- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5097/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI NINH THUẬN TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | - Như trên - |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | - Như trên - |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | - Như trên - |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất. | - Như trên - |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI NINH THUẬN TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với tổ chức; - Công chức hoặc viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với hộ gia đình, cá nhân. | - Tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (quét), đính kèm lên phần mềm HCC; - Chuyển ngay hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để xem xét, giải quyết. | 0,25 ngày | Một phần |
Bước 2 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra, đối chiếu thông tin đăng ký với hồ sơ địa chính; - Xác nhận nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả. | 0,50 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Ký xác nhận vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. | ||
Bước 4 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Số hóa (quét) bổ sung kết quả giải quyết, đính kèm lên phần mềm HCC; - Cập nhật hồ sơ địa chính, Sổ địa chính (xuất Sổ địa chính điện tử); Lưu trữ thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Giao trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 0,25 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1.0 ngày |
|
2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với tổ chức; - Công chức hoặc viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với hộ gia đình, cá nhân. | - Tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (quét), đính kèm lên phần mềm HCC; - Chuyển ngay hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để xem xét, giải quyết. | 0,25 ngày | Một phần |
Bước 2 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra, đối chiếu thông tin đăng ký thay đổi với hồ sơ đã đăng ký; đối chiếu với hồ sơ địa chính; - Xác nhận nội dung đăng ký thay đổi vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả. | 0,50 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Ký xác nhận vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. | ||
Bước 4 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Số hóa (quét) bổ sung kết quả giải quyết, đính kèm lên phần mềm HCC; - Cập nhật hồ sơ địa chính, Sổ địa chính (xuất Sổ địa chính điện tử); Lưu trữ thủ tục hành chính; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Giao trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 0,25 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1.0 ngày |
|
3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với tổ chức; - Công chức hoặc viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với hộ gia đình, cá nhân. | - Tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (quét), đính kèm lên phần mềm HCC; - Chuyển ngay hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để xem xét, giải quyết. | 0,25 ngày | Một phần |
Bước 2 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra, đối chiếu thông tin xóa đăng ký với hồ đã đăng ký; đối chiếu hồ sơ địa chính; - Xác nhận nội dung xóa đăng ký biện pháp bảo đảm vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả. | 0,50 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Ký xác nhận vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. | ||
Bước 4 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Số hóa (quét) bổ sung kết quả giải quyết, đính kèm lên phần mềm HCC; - Cập nhật hồ sơ địa chính, Sổ địa chính (xuất Sổ địa chính điện tử); Lưu trữ thủ tục hành chính; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Giao trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 0,25 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1.0 ngày |
|
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với tổ chức; - Công chức hoặc viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với hộ gia đình, cá nhân. | - Tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (quét), đính kèm lên phần mềm HCC; - Chuyển ngay hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để xem xét, giải quyết. | 0,25 ngày | Một phần |
Bước 2 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra, đối chiếu nội dung yêu cầu thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm với hồ sơ đã đăng ký; đối chiếu hồ sơ địa chính; - Xác nhận nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả. | 0,50 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Ký xác nhận vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. | ||
Bước 4 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Số hóa (quét) bổ sung kết quả giải quyết, đính kèm lên phần mềm HCC; - Cập nhật hồ sơ địa chính, Sổ địa chính (xuất Sổ địa chính điện tử); Lưu trữ thủ tục hành chính; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Giao trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 0,25 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1.0 ngày |
|
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với tổ chức; - Công chức hoặc viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Tiếp nhận trực tiếp hoặc trên môi trường điện tử) đối với hộ gia đình, cá nhân. | - Tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (quét), đính kèm lên phần mềm HCC; - Chuyển ngay hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để xem xét, giải quyết. | 0,25 ngày | Một phần |
Bước 2 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra, đối chiếu nội dung yêu cầu đăng ký chuyển tiếp với hồ sơ đã đăng ký; đối chiếu hồ sơ địa chính; - Xác nhận nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả. | 0,50 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Ký xác nhận vào Đơn đăng ký và Trang bổ sung kèm theo Giấy chứng nhận. | ||
Bước 4 | Viên chức, người lao động Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Số hóa (quét) bổ sung kết quả giải quyết, đính kèm lên phần mềm HCC; - Cập nhật hồ sơ địa chính, Sổ địa chính (xuất Sổ địa chính điện tử); Lưu trữ thủ tục hành chính; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Giao trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 0,25 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1.0 ngày |
|
* Ghi chú:
- Thời gian giải quyết quy trình nội bộ đối với các thủ tục nêu trên thực hiện trong ngày làm việc (tính từ thời điểm nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ).
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. (trong trường hợp này cơ quan đăng ký phải thông báo có nêu rõ lý do cho người yêu cầu đăng ký bằng bản giấy hoặc văn bản điện tử hoặc bằng hình thức khác thuận lợi cho người yêu cầu đăng ký và phù hợp với điều kiện của cơ quan đăng ký ngay khi có lý do chính đáng).
- 1Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 16Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1413/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực