- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
klỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5596/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 | 1.011441.000.00.00.H61 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.011442.000.00.00.H61 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3 | 1.011443.000.00.00.H61 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 | 1.011444.000.00.00.H61 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5 | 1.011445.000.00.00.H61 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 98/QĐ- UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký, trang bổ sung giấy chứng nhận | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày | ||
1.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính; Đơn yêu cầu đăng ký; trang bổ sung giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
2.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi nội dung đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, trang bổ sung giấy chứng nhận | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày | ||
2.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi nội dung đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, trang bổ sung giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
3.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi nội dung xóa đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm, trang bổ sung giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày | ||
3.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi nội dung xóa đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm, trang bổ sung giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
4.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm” vào Sổ địa chính - Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký tại Mục “Chứng nhận của cơ quan đăng ký” trên Đơn yêu cầu đăng ký - Thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản bảo đảm cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày | ||
4.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm” vào Sổ địa chính - Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký tại Mục “Chứng nhận của cơ quan đăng ký” trên Đơn yêu cầu đăng ký - Thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản bảo đảm cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
5.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Phiếu yêu cầu, Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày | ||
5.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh - Ghi chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Phiếu yêu cầu, Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp - Trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày |
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 28/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực