- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21 /TTr-STP ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm triển khai, thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | 80.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 68/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2546/QĐ- BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 60.000 đồng/hồ sơ | ||||
03 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | 20.000đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị quyết số 68/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2546/QĐ- BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 70.000đồng/hồ sơ. | ||||
05 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 80.000đồng/hồ sơ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Quyết định được công bố | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. |
02 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | ||
03 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | ||
04 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | ||
05 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | ||
06 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | ||
07 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
08 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | ||
09 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/8 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; ghi nội dung đăng ký vào Giấy chứng nhận, phiếu yêu cầu đăng ký để trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 5/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận và chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Sau đó, chuyển hồ sơ cho viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Đăng ký vào sổ địa chính; lập thủ tục trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 1/16 ngày làm việc |
| quả. |
|
|
Bước 5 | Trả kết quả cho người sử dụng đất | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/16 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
* Đối với trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, thì nội dung công việc, trách nhiệm xử lý công việc tương tự như quy trình giải quyết theo thời hạn 01 ngày làm việc; về thời gian giải quyết được thực hiện như sau:
+ Bước 1: thời gian thực hiện 1/8 ngày làm việc.
+ Bước 2: thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: thời gian thực hiện 6/8 ngày làm việc.
+ Bước 4: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
+ Bước 5: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết:
Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/8 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; ghi nội dung đăng ký vào Giấy chứng nhận, phiếu yêu cầu đăng ký để trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 5/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận và chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Sau đó, chuyển hồ sơ cho viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Đăng ký vào sổ địa chính; lập thủ tục trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 1/16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả cho người sử dụng đất | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/16 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
* Đối với trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, thì nội dung công việc, trách nhiệm xử lý công việc tương tự như quy trình giải quyết theo thời hạn 01 ngày làm việc; về thời gian giải quyết được thực hiện như sau:
+ Bước 1: thời gian thực hiện 1/8 ngày làm việc.
+ Bước 2: thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: thời gian thực hiện 6/8 ngày làm việc.
+ Bước 4: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
+ Bước 5: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1 /8 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; ghi nội dung đăng ký vào Giấy chứng nhận, phiếu yêu cầu đăng ký để trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 5/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận và chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Sau đó, chuyển hồ sơ cho viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Đăng ký vào sổ địa chính; lập thủ tục trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 1/16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả cho người sử dụng đất | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/16 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
* Đối với trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, thì nội dung công việc, trách nhiệm xử lý công việc tương tự như quy trình giải quyết theo thời hạn 01 ngày làm việc; về thời gian giải quyết được thực hiện như sau:
+ Bước 1: thời gian thực hiện 1/8 ngày làm việc.
+ Bước 2: thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: thời gian thực hiện 6/8 ngày làm việc.
+ Bước 4: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
+ Bước 5: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết : Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/8 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; ghi nội dung đăng ký vào Giấy chứng nhận, phiếu yêu cầu đăng ký để trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 5/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận và chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Sau đó, chuyển hồ sơ cho viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Đăng ký vào sổ địa chính; lập thủ tục trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 1/16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả cho người sử dụng đất | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/16 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
* Đối với trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, thì nội dung công việc, trách nhiệm xử lý công việc tương tự như quy trình giải quyết theo thời hạn 01 ngày làm việc; về thời gian giải quyết được thực hiện như sau:
+ Bước 1: thời gian thực hiện 1/8 ngày làm việc.
+ Bước 2: thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: thời gian thực hiện 6/8 ngày làm việc.
+ Bước 4: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
+ Bước 5: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
5. Thủ tục: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết :
Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/8 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; ghi nội dung đăng ký vào Giấy chứng nhận, phiếu yêu cầu đăng ký để trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 5/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận và chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Sau đó, chuyển hồ sơ cho viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Đăng ký vào sổ địa chính; lập thủ tục trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Viên chức, nhân viên thụ lý hồ sơ | 1/16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả cho người sử dụng đất | Người tiếp nhận (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công) | 1/16 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 01 ngày làm việc |
* Đối với trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, thì nội dung công việc, trách nhiệm xử lý công việc tương tự như quy trình giải quyết theo thời hạn 01 ngày làm việc; về thời gian giải quyết được thực hiện như sau:
+ Bước 1: thời gian thực hiện 1/8 ngày làm việc.
+ Bước 2: thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: thời gian thực hiện 6/8 ngày làm việc.
+ Bước 4: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
+ Bước 5: thời gian thực hiện 1/16 ngày làm việc.
- 1Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực