- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(CÁC LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; CÔNG CHỨNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (hai) quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Trách nhiệm Sở Tư pháp:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC LUẬT SƯ; CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I. Lĩnh vực luật sư | ||||
1 | 1.002311.000.00.00.H04 | Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư | 25 ngày | Trong 18 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực công chứng | ||||
1 | 1.003118.000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên | 45 ngày | Trong 33 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.002311.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổng hợp các ý kiến; thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Giám đốc Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 05 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt | Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 18 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 07 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
2. Quy trình: 1.003118.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI CÔNG CHỨNG VIÊN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổng hợp các ý kiến; thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 15,5 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Giám đốc Sở Tư pháp | 02 ngày | Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 05 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt | Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 33 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 22 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
Tổng số: 02 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 4Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 7Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- Số hiệu: 125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực