- 1Quyết định 4547/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 654/QĐ-BTP
- 3Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp và Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 151/TTr-STP ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục 1 kèm theo), 02 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Phụ lục 2 kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày | ||||
1,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 35 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
14,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
II. Lĩnh vực công chứng (07 TTHC) | |||||
3 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
16,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
4 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
4 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
5 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 35 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
19,5 | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
14,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
6 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 35 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
14,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
7 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 35 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
14,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
8 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 14 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
9 | Thành lập Hội công chứng viên | 45 ngày việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
15 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Sở Nội vụ đề nghị tham gia ý kiến: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Cơ quan Sở Nội vụ giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tư pháp. | ||||
9,5 ngày | Bước 4. Sở Tư pháp tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
14,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
II. Lĩnh vực luật sư (01 TTHC) | |||||
10 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. | 22 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
3,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Sở Nội vụ đề nghị tham gia ý kiến: 1/4 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Cơ quan Sở Nội vụ giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tư pháp. | ||||
01 ngày | Bước 4. Sở Tư pháp tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1/4 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày. | ||||
14,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
½ ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
III. Lĩnh vực giám định tư pháp (03 TTHC) | |||||
11 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
12 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp: 27,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
14,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
13 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
IV. Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC) | |||||
14 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Công an tỉnh: 1/2 ngày | ||||
20 ngày (Trong thời gian này, Sở Tư pháp phải tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam) | Bước 3: Công an tỉnh giải quyết, chuyển kết quả qua Sở Tư pháp | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp. | ||||
Không quy định | Bước 6. Bộ Tư pháp kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy người xin thôi quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện được thôi quốc tịch Việt Nam thì Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. | ||||
Không quy định | Bước 7. Sau khi có Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, Bộ Tư pháp gửi cho người được thôi quốc tịch Việt Nam bản sao Quyết định kèm theo bản trích sao danh sách những người được thôi quốc tịch, gửi 01 bản cho UBND tỉnh. Đồng thời, thông báo cho Sở Tư pháp biết. Trường hợp trước đây đương sự đăng ký khai sinh tại UBND cấp xã thì sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo tiếp cho UBND cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh để ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. | ||||
15 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Công an tỉnh: 1/2 ngày | ||||
30 ngày (Trong thời gian này, Sở Tư pháp phải tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam) | Bước 3: Công an tỉnh giải quyết, chuyển kết quả qua Sở Tư pháp | ||||
10 ngày | Bước 4. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
10 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp. | ||||
Không quy định | Bước 6. Bộ Tư pháp tiếp nhận và giải quyết hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. | ||||
Không quy định | Bước 7. Sau khi có Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, Bộ Tư pháp gửi cho người được nhập bản sao Quyết định kèm theo bản trích sao danh sách những người được nhập quốc tịch, đồng thời gửi 01 bản cho UBND tỉnh và thông báo cho Sở Tư pháp biết. | ||||
16 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Công an tỉnh: 1/2 ngày | ||||
20 ngày (Trong thời gian này, Sở Tư pháp phải tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam) | Bước 3: Công an tỉnh giải quyết, chuyển kết quả qua Sở Tư pháp | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp. | ||||
Không quy định | Bước 6. Bộ Tư pháp tiếp nhận và giải quyết hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. | ||||
Không quy định | Bước 7. Sau khi có Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, Bộ Tư pháp gửi cho người được trở lại quốc tịch Việt Nam bản sao Quyết định kèm theo bản trích sao danh sách những người được trở lại quốc tịch và gửi 01 bản cho UBND tỉnh và thông báo cho Sở Tư pháp, nơi đã đăng ký khai sinh trước đây của người được trở lại quốc tịch Việt Nam (nếu đăng ký khai sinh trong nước), Trường hợp trước đây đương sự đăng ký khai sinh tại UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã thì sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo tiếp cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh để ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. | ||||
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) | |||||
17 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật | 05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Phổ biến và Giáo dục pháp luật phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Phổ biến và Giáo dục pháp luật thông qua kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày | ||||
1,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
18 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật | 05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Phổ biến và Giáo dục pháp luật phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Phổ biến và Giáo dục pháp luật thông qua kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày | ||||
1,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
| Tổng số: 18 TTHC |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực hộ tịch (02 TTHC) | |||||
1 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 15 ngày làm việc (Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan đăng ký cư trú từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc) | 04 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1/4 ngày 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/4 ngày 1.4. Công chức Tư pháp - Hộ tịch hoàn thiện hồ sơ đăng ký thường trú, bảo hiểm y tế chuyển đến cơ quan Công an có thẩm quyền (Đối với trường hợp hồ sơ nộp tại UBND cấp xã trên địa bàn thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn thì chuyển cho Công an thị xã An Nhơn, Công an thành phố Quy Nhơn để đăng ký thường trú cho trẻ em. Đối với trường hợp hồ sơ nộp tại UBND cấp xã thuộc các địa phương cấp huyện còn lại trong tỉnh thì chuyển cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn để đăng ký thường trú cho trẻ em), Bảo hiểm xã hội cấp huyện: 03 ngày | Quyết định số 4547/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 |
10 ngày | Bước 2a. Công an xã, thị trấn trên địa bàn các huyện hoặc Công an thị xã An Nhơn hoặc Công an thành phố Quy nhơn tiếp nhận hồ sơ, giải quyết theo thẩm quyền, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã: 10 ngày. | ||||
07 ngày | Bước 2b. Bảo hiểm xã hội cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 07 ngày. | ||||
01 ngày | Bước 3. UBND cấp xã: Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra kết quả tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày | ||||
2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế. | 12 ngày làm việc (Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc) | 04 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1/4 ngày 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/4 ngày 1.4. Công chức Tư pháp - Hộ tịch hoàn thiện hồ sơ bảo hiểm y tế chuyển đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện: 03 ngày | Quyết định số 4547/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 |
07 ngày | Bước 2. Bảo hiểm xã hội cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 07 ngày. | ||||
01 ngày | Bước 3. UBND cấp xã: Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra kết quả tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày | ||||
| Tổng số: 02 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 3Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 4Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo hiểm nông nghiệp được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp xã do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp và Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4547/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 654/QĐ-BTP
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 9Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 10Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 11Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo hiểm nông nghiệp được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp xã do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 74/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực