- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2455/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 179/TTr-STP ngày 13 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) quy trình nội bộ của Sở Tư pháp trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý (gồm 02 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | 1.003088.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng bản dịch | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
2 | 1.003049.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
3 | 1.003023.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
4 | 2.001074.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
5 | 2.001069.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
6 | 2.001048.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng di chúc | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
7 | 2.001039.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
8 | 2.000831.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
9 | 1.001876.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
10 | 1.001856.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền | 02 ngày làm việc | Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.003088.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và giao cho người phiên dịch là cộng tác viên của Phòng Công chứng Số 1 | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Người phiên dịch là cộng tác viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 3 | Dịch văn bản và ký vào từng trang của bản dịch | Người phiên dịch là cộng tác viên của Phòng Công chứng Số 1 | 10 giờ | Bản dịch có chữ ký của người phiên dịch (kèm hồ sơ) được chuyển đến Lãnh đạo / Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, bản dịch; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng bản dịch). | Lãnh đạo/ Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
2. Quy trình: 1.003049.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH SOẠN THẢO SẴN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Hợp đồng, giao dịch (đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng hợp đồng, giao dịch). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyện ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ ngày làm việc |
3. Quy trình: 1.003023.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Phòng Công chứng Số 1 |
| Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo hợp đồng, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo Hợp đồng, giao dịch (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng hợp đồng, giao dịch). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
4. Quy trình: 2.001074.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Hợp đồng, giao dịch (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
5. Quy trình: 2.001069.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo hợp đồng, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo Hợp đồng (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng hợp đồng). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
6. Quy trình: 2.001048.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG DI CHÚC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nêu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo nội dung công chứng. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo nội dung công chứng (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng di chúc). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phi công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ngày làm việc |
7. Quy trình: 2.001039.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo văn bản thỏa thuận, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo Văn bản thỏa thuận (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, mời các bên ký vào văn bản thỏa thuận; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng văn bản thỏa thuận). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện từ /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
8. Quy trình: 2.000831.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo văn bản khai nhận, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo Văn bản khai nhận (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, mời các bên ký vào văn bản khai nhận; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng văn bản khai nhận). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
9. Quy trình: 1.001876.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo văn bản từ chối nhận di sản, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo Văn bản từ chối nhận di sản (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, mời các bên ký vào văn bản từ chối nhận di sản; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng văn bản từ chối nhận di sản). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin nuột cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
10. Quy trình: 1.001856.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 02 giờ | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có), chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 3 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; Soạn thảo hợp đồng ủy quyền, ghi nội dung công chứng | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 08 giờ | Dự thảo hợp đồng ủy quyền (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển đến Lãnh đạo /Công chứng viên của Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, mời các bên ký vào hợp đồng ủy quyền; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký công chứng hợp đồng ủy quyền). | Lãnh đạo /Công chứng viên Phòng Công chứng Số 1 | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ) được Lãnh đạo /Công chứng viên ký; chuyển đến Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) - Đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ hồ sơ; - Thu phí công chứng và hoàn trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên Phòng Công chứng Số 1 | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 16 giờ/ ngày làm việc |
Tổng số: 10 quy trình nội bộ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | 2.001680.000.00.00.H04 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong 120 phút/ ngày làm việc |
2 | 2.001687.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | Trong 24 giờ/ ngày làm việc |
3 | 2.000829.000.00.00.H04 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong 120 phút/ ngày làm việc |
4 | 2.000977.000.00.00.H04 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 25 ngày | Trong 18 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 2.001680.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC RÚT YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 20 phút | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có); chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Trợ giúp viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 10 phút | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý |
Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý | 50 phút | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 30 phút | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký phê duyệt, chuyển đến Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử / Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 10 phút | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 120 phút/ngày làm việc |
2. Quy trình: 2.001687.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC THAY ĐỔI THỰC HIỆN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ - Hồ sơ TTHC được tiếp nhận và cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Hồ sơ được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có); chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Trợ giúp viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 04 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý |
Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 08 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký phê duyệt, chuyển đến Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử / Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 24 giờ/ngày làm việc |
3. Quy trình: 2.000829.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 20 phút | Hồ sơ TTHC được tiếp nhận; cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC và chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có); chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Trợ giúp viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 10 phút | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý |
Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý | 50 phút | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 30 phút | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký phê duyệt, chuyển đến Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 5 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử / Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 10 phút | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức: |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 120 phút/ngày làm việc |
4. Quy trình: 2.000977.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC LỰA CHỌN, KÝ HỢP ĐỒNG VỚI LUẬT SƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Chuyên viên của Trung tâm trợ giúp pháp lý | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ - Hồ sơ TTHC được tiếp nhận và cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC - Hồ sơ được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có); chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Dữ liệu hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/ Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) được chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công Trợ giúp viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và báo cáo Giám đốc Trung tâm, chuyển hồ sơ đến Tổ Đánh giá (do Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý thành lập đánh giá) | Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý | 0,5 ngày | Hồ sơ (đã thẩm định) dược chuyển đến Tổ Đánh giá |
Bước 4 | Tiến hành đánh giá theo tiêu chuẩn, điều kiện được Trung tâm trợ giúp pháp lý Thông báo. | Tổ Đánh giá | 07 ngày | Biên bản kết quả đánh giá hồ sơ của Tổ Đánh giá được chuyển đến Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý |
Bước 5 | Soạn thảo văn bản Thông báo kết quả lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư và Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, trình giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý | Chuyên viên/Trợ giúp viên pháp lý | 02 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư và Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 6 | Ký Thông báo kết quả lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý | 01 ngày | Thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý ký và chuyển Văn thư Trung tâm trợ giúp pháp lý, gửi đến Luật sư được lựa chọn. |
Bước 7 | Ký kết hợp đồng giữa Trung tâm trợ giúp pháp lý với Luật sư được lựa chọn | Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý và Luật sư được lựa chọn | 06 ngày | Hợp đồng giữa Trung tâm trợ giúp pháp lý với luật sư được lựa chọn (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký kết, chuyển đến Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) | Chuyên viên Trung tâm trợ giúp pháp lý | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được cập nhật vào Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết TTHC; Hệ thống thông tin một cửa điện tử /Phần mềm theo dõi tiếp nhận và giải quyết TTHC chuyên ngành (nếu có) và trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 18 ngày làm việc |
Tổng số: 04 quy trình nội bộ.
- 1Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 4Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 5Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch, chứng thực và nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 7Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 8Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch, chứng thực và nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- Số hiệu: 2455/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực