- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2023 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục đích, yêu cầu
1.1. Mục đích:
- Xác định số lượng các trường hợp và quy mô diện tích cần xác định giá đất cụ thể trong năm 2023, các trường hợp phải thuê tư vấn và dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể.
- Làm cơ sở để bố trí nguồn kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể và lựa chọn thuê đơn vị có chức năng định giá đất cụ thể.
- Đảm bảo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai thực hiện các dự án, công trình trong năm 2023; thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất và cổ phần hóa doanh nghiệp trong năm 2023 và tính toán thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan trong quản lý, sử dụng đất đai.
1.2. Yêu cầu:
- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013 và phương pháp định giá đất theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Phạm vi, đối tượng cần định giá đất cụ thể
2.1. Phạm vi thực hiện: Định giá đất cụ thể trong phạm vi của từng dự án, công trình trên địa bàn toàn tỉnh.
2.2. Đối tượng định giá đất cụ thể: Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 Luật đất đai năm 2013; khoản 2 Điều 15 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
3. Nội dung định giá đất cụ thể
3.1. Số dự án (mặt bằng) cần định giá đất cụ thể:
- Tổng số dự án (MB): 428 dự án.
- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 4.460,207 ha.
- Kinh phí thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể không quá: 26.418.867.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
3.2. Số lượng tổ chức, đơn vị tư vấn thực hiện tư vấn xác định giá đất cụ thể: Các đơn vị tư vấn định giá đất được lựa chọn theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
3.3. Quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp phát sinh các công trình, dự án phải xác định giá đất cụ thể mà chưa có trong danh mục công trình, dự án thuộc kế hoạch định giá đất cụ thể đã phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện trình tự xác định giá đất cụ thể theo quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể.
4. Thời gian thực hiện
- Đối với giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất (thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong bảng giá đất): Giá đất cụ thể được thực hiện sau khi Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với dự án cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức từ thuê đất hàng năm sang hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên được thực hiện sau khi có quyết định cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức thuê đất của cấp có thẩm quyền.
- Đối với các thửa đất, khu đất của doanh nghiệp Nhà nước cần định giá đất cụ thể để tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hoá theo kế hoạch cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong năm 2023 được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
5. Nguồn kinh phí: Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về số liệu, tính chính xác của nội dung tham mưu, đề xuất về kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023 THUÊ TỔ CHỨC CÓ CHỨC NĂNG TƯ VẤN VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Dự kiến diện tích đất định giá | Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất | Dự kiến thời gian thực hiện |
| 4.439,11 | 26.222.787.000 |
| ||
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đợt 2) | Phường Đông Hải | 3,35 | 70.308.000 | Quý I |
2 | Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc | xã Hoằng Quang, phường Long Anh | 19,50 | 77.400.000 | Quý II |
3 | KĐT mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long (xã Hoằng Quang: ONT 41,52 ha; TMD 3,42 ha); (phường Long Anh: ODT 20,16 ha; TMD 2,07 ha) | xã Hoằng Quang, phường Long Anh | 67,17 | 275.800.000 | Quý II |
4 | KĐT Đông Nam Đại học Hồng Đức (ODT 1,69 ha; TMD 0,5 ha) | phường Quảng Thịnh | 2,19 | 77.700.000 | Quý II |
5 | KĐTM dọc đại lộ Nam Sông Mã (số 3) (ODT 19,2 ha; TMD 4,65 ha) | phường Đông Hải | 23,85 | 140.000.000 | Quý II |
6 | HTKT khu TC, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã | phường Tào Xuyên | 7,35 | 70.000.000 | Quý II |
7 | Nhà ở xã hội cho công nhân KCL Lễ Môn | phường Quảng Hưng | 3,96 | 56.400.000 | Quý II |
8 | KĐT Tây Nam đường CSEDP (ODT 16,45 ha; TMD : 2 ha) | phường Quảng Thắng | 18,45 | 124.000.000 | Quý II |
9 | KDC phía Đông đường CSEDP thuộc KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục | phường Quảng Thắng | 0,62 | 38.300.000 | Quý II |
10 | KĐTM thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng | phường Quảng Thắng | 7,40 | 70.000.000 | Quý II |
11 | HTKT KDC tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn TPTH | phường Quảng Thắng | 6,32 | 66.900.000 | Quý II |
12 | HTKT khu nhà ở và thương mại Nam trường SOS | phường Quảng Thành | 21,15 | 88.000.000 | Quý II |
13 | KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng | phường Quảng Thắng | 2,50 | 48.400.000 | Quý III |
14 | KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng Chộp 2) | phường Đông Lĩnh | 2,28 | 47.600.000 | Quý III |
15 | Khu DVVP thương mại và dân cư thuộc KĐT Đông Hương | phường Đông Hải | 4,70 | 61.400.000 | Quý III |
16 | KDC phường Quảng Đông | phường Quảng Đông | 3,80 | 52.700.000 | Quý III |
17 | Đấu giá đất thu hồi của Công ty TNHH1TV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh hóa tại KĐT Nam thành phố | phương Quảng Thành | 2,26 | 47.500.000 | Quý III |
18 | KDC Đông Nam lành Tân Thọ (đất ODT 0,24ha; đất ODT+TMD 0,18 ha) | phường Phú Sơn, Đông Tân | 0,42 | 54.500.000 | Quý III |
19 | KDC thuộc 2 bên đường QL 1A thuộc MBQH số 4788/QĐ-UBND | các phường Nam Ngạn, Hàm Rồng | 2,45 | 48.000.000 | Quý III |
20 | Khu nhà ở hỗn hợp BHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH | phường Đông Hải | 4,59 | 60.600.000 | Quý III |
21 | Khu nhà ở hỗn hợp EHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH | phường Đông Hải | 1,16 | 44.000.000 | Quý III |
22 | KDC thuộc KĐT Đông Hương (MBQH số 3241) | phường Đông Hương | 4,43 | 59.600.000 | Quý III |
23 | Khu đô thị mới Đông Hương | phường Đông Hương | 3,90 | 56.000.000 | Quý III |
24 | Nhà ở xã hội khu đô thị Núi Long | phường Đông Vệ | 1,160 | 46.000.000 | Quý III |
25 | Nhà ở khu đô thị Núi Long | phường Đông Vệ | 0,07 | 26.000.000 | Quý III |
26 | Dự án phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 phường Quảng Hưng | phường Quảng Hưng | 0,23 | 30.000.000 | Quý III |
27 | Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân thành phố tại số 38 Trần Phú phường Điện Biên | phường Điện Biên | 0,07 | 26.000.000 | Quý III |
28 | Dự án chung cư cao tầng (MBQH số 895) | phường Đông Hương | 0,18 | 28.700.000 | Quý III |
29 | Khu TMDV, khu chung cư phường Quảng Hưng | phường Quảng Hưng | 0,81 | 41.000.000 | Quý III |
30 | KDC tái định cư xã Quảng Thành | phường Quảng Thành | 4,75 | 62.000.000 | Quý III |
31 | HTKT khu DC tái định cư xã Quảng Thành (gđ 2,3) | phường Quảng Thành | 15,00 | 82.000.000 | Quý III |
32 | Khu công viên nước Đông Hương (ODT 2,01 ha; TMD 0,82 ha) | phường Đông Hương | 2,83 | 82.500.000 | Quý III |
33 | Dự án KĐTM ven sông Hạc | các phường Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn | 3,00 | 50.000.000 | Quý III |
34 | Khu thương mại dịch vụ | phường Đông Cương | 1,56 | 40.000.000 | Quý III |
35 | Khu thương mại dịch vụ | phường Quảng Thịnh | 1,42 | 39.000.000 | Quý III |
36 | Khu thương mại dịch vụ | phường Đông Cương | 2,24 | 42.000.000 | Quý III |
37 | Khu thương mại dịch vụ | phường Phú Sơn, Đông Lĩnh | 1,43 | 39.000.000 | Quý III |
38 | Khu TTMT (TTTM-lô 16) thuộc KĐT Nam thành phố | phường Quảng Thành | 10,50 | 69.000.000 | Quý IV |
39 | Khu đô thị núi Long kết hợp với khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường vành đai Đông-Tây (đợt 4) | phường Đông Vệ và phường An Hưng | 0,066 | 25.821.000 | Quý IV |
40 | Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, tại phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa đợt 3 | phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn | 1,019 | 31.264.000 | Quý IV |
41 | Khu dân cư tại phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | phường Quảng Thành | 2,420 | 50.000.000 | Quý IV |
42 | Khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa | phường Nam Ngạn | 0,387 | 35.000.000 | Quý IV |
43 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đất có chức năng hỗn hợp thương mại dự án khác của dự án Cầu qua sông nhà Lê, thuộc tuyến đường vành đai Đông Tây, thành phố Thanh Hóa | phường Đông Vệ | 0,200 | 30.000.000 | Quý IV |
44 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | phường Quảng Thắng | 0,669 | 37.300.000 | Quý IV |
45 | Khai thác quỹ đất dân cư tại khu đất trụ sở Báo TH và Công ty CP in báo TH | phường Điện Biên | 0,330 | 32.400.000 | Quý IV |
46 | Khu nhà ở TM Nam đường Nguyễn Phục | phường Quảng Thắng | 1,000 | 43.000.000 | Quý IV |
47 | KDC phía Đông đường CSEDP thuộc KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục | phường Quảng Thắng | 6,500 | 67.000.000 | Quý IV |
48 | MBQH số 3446 (điều chỉnh MBQH số 1820) | phường Quảng Thành | 2,850 | 49.500.000 | Quý IV |
49 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng | Phường Quảng Thắng | 0,715 | 39.547.000 | Quý IV |
50 | Bãi đỗ xe kết hợp dịch vụ phía Tây thành phố Thanh Hóa | phường Tân Sơn, | 0,513 | 30.603.000 | Quý IV |
51 | Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu văn phòng và các dịch vụ khác | phường Đông Thọ | 0,68 | 32.585.000 | Quý IV |
52 | KDC Trung tâm phường Đông Tân TPTH | phường Đông Tân | 40,500 | 106.720.000 | Quý IV |
53 | KĐT phía Đông đại lộ Bắc Nam (đợt 4) | Phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn | 0,870 | 41.620.000 | Quý IV |
54 | khu đô thị VICENZA tại phường Quảng Hưng | phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú | 46,210 | 112.940.000 | Quý IV |
55 | Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, TPTH | phường Quảng Thắng, Đông Vệ | 20,000 | 86.710.000 | Quý IV |
56 | Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, TPTH | phường Quảng Thắng, Đông Vệ | 16,500 | 83.210.000 | Quý IV |
57 | HTKT KDC thôn Phúc Thọ | phường Quảng Tâm | 3,711 | 54.700.000 | Quý IV |
58 | HTKT KDC Quan Nội 5 phường Long Anh | phường Long Anh | 3,730 | 54.700.000 | Quý IV |
59 | HTKT KDC TĐC thuộc khu di tích Thắng cảnh Mật Sơn | phường Quảng Thắng | 21,554 | 90.000.000 | Quý IV |
60 | KDC Phố Thành Yên | phường Quảng Thành | 1,030 | 31.500.000 | Quý IV |
61 | Khu đất thu hồi của Công ty Đức lợi (đất TMDV) | phường Đông Hải | 0,260 | 26.500.000 | Quý IV |
62 | Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc KĐT Đông Hải | phường Đông Hải | 0,700 | 40.000.000 | Quý IV |
63 | KĐTM phường Đông Hương | phường Đông Hương | 2,580 | 47.920.000 | Quý IV |
64 | KDC Quan Nội 5 xã Hoàng Anh (QĐ số 2983) | phường Long Anh | 1,900 | 46.360.000 | Quý IV |
65 | Khu nhà ở và TM phía nam SOS thuộc KĐT Đông Sơn (MBQH số 3609) | phường Quảng Thành, phường Quảng Hưng | 3,700 | 54.690.000 | Quý IV |
66 | KDC Thuộc 2 bên đường QL 1A thuộc MBQH số 4788 | phường Nam Ngạn, phường Hàm Rồng | 4,100 | 57.360.000 | Quý IV |
67 | KDC phó Nam Sơn | phường An Hưng | 1,070 | 43.590.000 | Quý IV |
68 | KDC và TĐC Cầu Sinh (MBQH số 1070) | phường Đông Cương | 1,740 | 45.820.000 | Quý IV |
69 | KDC Xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (MBQH số 3665) | phường Đông Cương | 1,310 | 44.390.000 | Quý IV |
70 | Khu xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú (MBQH số 1580) | xã Quảng Phú | 2,370 | 47.920.000 | Quý IV |
71 | KDC xen kẹt trên trên địa bàn xã Hoằng Đại (MBQH số 3714) | xã Hằng Đại | 1,750 | 45.830.000 | Quý IV |
72 | KDC phục vụ di dân vũng lũ MBQH số 8535 | xã Thiệu Dương | 5,900 | 65.770.000 | Quý IV |
73 | Trụ sở cũ Bảo hiểm xã hội tỉnh | phường Điện Biên | 0,103 | 26.800.000 | Quý IV |
74 | Dự án nhà ở khu đất hỗn hợp B.HH thuộc KĐT Đông Hải | phường Đông Hải | 2,750 | 49.200.000 | Quý IV |
75 | Khu Trường mầm non liên cấp thuộc MBQH số 12320 | phường Quảng Thắng | 0,690 | 34.170.000 | Quý IV |
76 | KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng | phường Quảng Thắng | 2.55 | 48.520.000 | Quý IV |
77 | Khu DVVP thương mại và dân cư thuộc KĐT Đông Hương | phường Đông Hải | 4,703 | 61.380.000 | Quý IV |
78 | KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng chộp 2) | phường Đông Lĩnh | 2,280 | 47.620.000 | Quý IV |
79 | KDC phường Thiệu Khánh (đất ở, đất TMDV) | phường Thiệu Khánh | 8,344 | 106.300.000 | Quý IV |
80 | Khu DC số 2 (đất ở, đất TMDV) | phường An Hưng | 8,130 | 114.250.000 | Quý IV |
81 | Dự án số 2 thuộc KĐT mới phía Đông (đất ở, đất TMDV) | phường Quảng Tâm TPTH, p Quảng Thọ TPSS | 19,200 | 146.930.000 | Quý IV |
82 | Dự án số 1 thuộc KDC TĐC xã Hoằng Lý | phường Tào Xuyên | 13,700 | 80.400.000 | Quý IV |
83 | Dự án số 2 thuộc KDC TĐC xã Hoằng Lý (đất ở) | phường Tào Xuyên | 5,920 | 65.676.000 | Quý IV |
84 | Dự án số 2 thuộc KDC TĐC xã Hoằng Lý (đất TMDV, DGD) | phường Tào Xuyên | 4,500 | 60.030.000 | Quý IV |
85 | Dự án số 1 thuộc KDC xã Đông Vinh | xã Đông Vinh | 10,900 | 74.270.000 | Quý IV |
86 | Dự án số 2 thuộc KDC xã Đông Vinh (đất ở, đất TMDV) | xã Đông Vinh | 11,148 | 120.440.000 | Quý IV |
87 | KDC và Thương mại dịch vụ | phường Quảng Phú, phường Quảng Hưng | 39,690 | 106.400.000 | Quý IV |
88 | KDC và chợ kết hợp thương mại | phường Quảng Thọ TPSS và phường Quảng Tâm | 18,480 | 85.190.000 | Quý IV |
89 | KDC phường Đông tân | Phường Đông Tân | 30,000 | 96.720.000 | Quý IV |
90 | KDC và kết hợp thương mại | phường Quảng Thọ TPSS và phường Quảng Tâm | 18,480 | 85.190.000 | Quý IV |
91 | Khu đất xây dựng TRường học liên cấp | phường Quảng Thắng | 0,970 | 50.000.000 | Quý IV |
92 | KĐTM tại xã Hoằng Quang TPTH và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc huyện Hoằng Hóa (phần DT thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính TPTH) | xã Hoằng Quang | 11,200 | 85.000.000 | Quý IV |
93 | KDC phố 6 phường Quảng Phú | phường Quảng Phú | 5,600 | 65.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Khu nhà ở thuộc mặt bằng khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn | xã Quảng Hùng | 1,19 | 43.985.000 | Quý II |
2 | KDC, TĐC Đồng Nấp, Đồng Eo | phường Trường Sơn | 3,60 | 54.000.000 | Quý II |
3 | KDC Đồng Xuân, | phường Bắc Sơn | 4,47 | 59.800.000 | Quý II |
4 | KĐT Quảng trường biển | phường Trung Sơn | 15,14 | 82.000.000 | Quý II |
5 | KDC , TĐC cánh đồng Sông Đông | phường Quảng Cư | 1,85 | 46.200.000 | Quý II |
6 | KĐT sinh thái ven Sông Mã | phường Quảng Cư | 1,80 | 46.000.000 | Quý III |
7 | KDC 773 | phường Quảng Cư | 1,52 | 45.100.000 | Quý III |
8 | KDC TĐC Yên Trách | phường Quảng Châu | 4,47 | 59.800.000 | Quý III |
9 | KDC Tây đường ven biển | phường Quảng Châu | 1,77 | 46.000.000 | Quý III |
10 | KĐT sinh Thái Châu Lộc | phường Quảng Châu | 2,28 | 47.600.000 | Quý III |
11 | KDC Đồn Trại | phường Quảng Thọ | 2,90 | 49.700.000 | Quý III |
12 | hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính thành phố | phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 4,71 | 61.400.000 | Quý III |
13 | KDC phía Đông trung tâm thành phố | phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 7,98 | 71.300.000 | Quý III |
14 | Cụm CN làng nghề | phường Quảng Thọ, Quảng Châu | 24,40 | 79.000.000 | Quý III |
15 | Khu đất thu hồi của Công ty xây dựng và du lịch Hưng Phong | phường Bắc Sơn | 0,95 | 37.300.000 | Quý III |
16 | Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch tổ chức sự kiện | phường Quảng Châu | 0,80 | 35.500.000 | Quý III |
17 | Dự án DVTM | phường Bắc Sơn | 1,00 | 38.000.000 | Quý III |
18 | Khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính | phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 5,530 | 61.943.000 | Quý IV |
19 | Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí nam sông Mã tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn (đợt 1) | phường Quảng Tiến | 3,883 | 81.000.000 | Quý IV |
20 | KĐT và DVTM (trụ sở cq UBND thành phố) | phường Trường Sơn | 1,370 | 71.300.000 | Quý IV |
21 | KĐT nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã (Điều chỉnh tại QĐ 4771) | phường Trung Sơn, Quảng Châu, Quảng Tiến | 3,500 | 75.000.000 | Quý III |
22 | Khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính, thành phố Sầm Sơn | phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 5,522 | 61.943.000 | Quý IV |
23 | KDC TĐC Yên Trạch, phường Quảng Châu TP Sầm Sơn | phường Quảng Châu | 8,600 | 72.970.000 | Quý IV |
24 | Trung tâm hành chính TP Sầm Sơn (Khu DC đô thị Trung tâm hành chính TPSS) | phường Trường Sơn | 3,610 | 54.094.000 | Quý IV |
25 | KDC khu phố Bình Sơn (phía Tây Lý Tự Trọng) | phường Bắc Sơn | 4,000 | 56.700.000 | Quý IV |
26 | KDC TĐC cánh đồng Sông Dông | phường Quảng Cư | 2,700 | 49.000.000 | Quý IV |
27 | Khu xen cư khu phố Châu An 1 | phường Quảng Châu | 1,000 | 36.000.000 | Quý IV |
28 | KDC TĐC Thọ Trúc | phường Quảng Thọ | 1,770 | 46.000.000 | Quý IV |
29 | Khu xen cư Thọ Đồn | phường Quảng Thọ | 1,05 | 36.000.000 | Quý IV |
30 | KDC Đồn Trại | phường Quảng Thọ | 2,000 | 46.700.000 | Quý IV |
31 | KĐT Minh Cát | phường Quảng Cư | 2,000 | 46.700.000 | Quý IV |
32 | KDC khu phố Châu Bình (Đông TT hành chính) | phường Quảng Châu | 5,500 | 64.700.000 | Quý IV |
33 | KDC tây đường ven biển | phường Quảng Châu | 2,380 | 47.960.000 | Quý IV |
34 | KDC Đồn Trại | phường Quảng Thọ | 2,000 | 46.700.000 | Quý IV |
35 | KDC Đồng Su | xã Quảng Minh | 2,210 | 47.390.000 | Quý IV |
36 | KDC mới và Chợ kết hợp thương mại | phường Quảng Thọ | 4,500 | 60.000.000 | Quý IV |
37 | KĐT sinh thái ven Sông Mã, TPSS | phường quảng Cư | 3,580 | 53.894.000 | Quý IV |
38 | KDC Đồng Côi, Đồng Bến | phường Quảng Châu | 2,500 | 48.360.000 | Quý IV |
39 | KDC TĐC Yên Trạch | phường Quảng Châu | 2,340 | 47.800.000 | Quý IV |
40 | Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương (khu 2) | phường Quảng Châu | 1,800 | 47.000.000 | Quý IV |
41 | Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương (khu 1) | phường Quảng Châu | 1,220 | 38.650.000 | Quý IV |
42 | Điều chỉnh quy hoạch dự án ĐTXD và KD hạ tầng khu biệt thự Hùng Sơn-Sầm Sơn | các xã Quảng Hừng, Quảng Đại | 12,670 | 120.000.000 | Quý IV |
43 | KDC Đồng Nấp đồng eo | phường Trường Sơn | 12,290 | 79.000.000 | Quý IV |
44 | KDC Đồng Xuân | phường Bắc Sơn | 10,020 | 78.000.000 | Quý IV |
45 | KTĐ Bắc Kỳ | phường Trung Sơn | 2,95 | 50.000.000 | Quý IV |
46 | KTĐC khu phố Công Vinh | phường Quảng Cư | 4,850 | 62.500.000 | Quý IV |
47 | KTĐC, xen cư Vườn Gáo | phường Quảng Cư | 2,700 | 49.000.000 | Quý IV |
48 | KTM và DV dân cư Minh Cát | phường Quảng Cư | 4,300 | 58.700.000 | Quý IV |
49 | KDC Đồn Trại | phường Quảng Thọ | 6,600 | 67.700.000 | Quý IV |
50 | KDC TĐC THọ Trúc | phường Quảng Thọ | 6,600 | 67.700.000 | Quý IV |
51 | KDC TĐC THọ Phú | phường Quảng Thọ | 10,000 | 78.000.000 | Quý IV |
52 | KDC TĐC Đồng Táng , Đồng Đục | phường Quảng Châu | 10,46 | 78.000.000 | Quý IV |
53 | Khu TĐC Châu Chính | phường Quảng Châu | 2,560 | 47.100.000 | Quý IV |
54 | Khu TĐC Châu Thành | phường Quảng Châu | 3,500 | 53.000.000 | Quý IV |
55 | Khu xen cư Yên Trạch | phường Quảng Châu | 0,630 | 38.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | KDC Tây Bà Triệu gđ 1 | phường Bắc Sơn | 7,29 | 69.000.000 | Quý II |
2 | KDC phía Tây trường tiểu học và THCS Bắc Sơn | phường Bắc Sơn | 1,04 | 43.500.000 | Quý II |
3 | KDC Nam Đồi Bỉm (gđ 1) | xã Quang Trung | 2,44 | 45.000.000 | Quý II |
4 | KDC Phố Chợ tại khu nội thị số 2 | xã Quang Trung | 1,02 | 40.500.000 | Quý II |
5 | KĐT mới nam Bỉm Sơn | phường Phú Sơn, xã Quang Trung | 48,56 | 115.300.000 | Quý III |
6 | KĐT mới Bắc Sông Tống | xã Quang Trung | 11,16 | 77.200.000 | Quý III |
7 | KĐT mới nam QL 217 B nối dài xã Quang Trung | xã Quang Trung | 8,00 | 68.000.000 | Quý III |
8 | Mỏ sét Tam Diên | phường Đông Sơn | 18,84 | 77.000.000 | Quý III |
9 | Cải tạo mở rộng mỏ sét Cổ Đam | phường Ba Đình, Lam Sơn | 40,89 | 97.000.000 | Quý III |
10 | Nhà máy nước lọc tinh khiết và nước dứa cô đặc | phường Bắc Sơn | 1,949 | 39.109.000 | Quý IV |
11 | Khu dân cư Nam Cổ Đam (gđ2) | phường Lam Sơn | 1,53 | 43.176.000 | Quý IV |
12 | Khu dân cư hố Chợ tại Khu nội thị số 02 - Tây Quốc lộ 1A, thị xã Bỉm Sơn (giai đoạn 1) | xã Quang Trung | 8,300 | 65.841.000 | Quý IV |
16 | KDC Kiều Lê | xã Quang Trung | 3,500 | 50.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | dự án quỹ đất đối ứng (đợt 1)dự án ĐTXD tuyến đường Hải Hòa, Bình Minh thị xã Nghi Sơn theo hình thức PPP (hợp đồng BT) | phường Hải Hòa, | 3,30 | 73.000.000 | Quý II |
2 | Hạ tầng KCN số 1 | xã Mai Lâm | 67,00 | 114.000.000 | Quý II |
3 | hạ tầng KCN Luyện Kim | xã Hải Thượng | 324,30 | 158.000.000 | Quý II |
4 | KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu 1) | phường Hải Ninh | 2,50 | 48.300.000 | Quý II |
5 | KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu số 2) | phường Hải Ninh | 6,50 | 93.500.000 | Quý II |
6 | HTKT KDC mới phố Hồng Kỳ | phường Hải Ninh | 5,50 | 93.000.000 | Quý II |
7 | Khu ĐT mới Tân Dân | phường Tân dân | 18,60 | 85.000.000 | Quý II |
8 | KDC tại phường Hải Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đường Hải Hòa-Bình Minh (ODT 26,9 ha; TMD 2,6 ha) | phường Hải Hòa | 29,50 | 136.500.000 | Quý III |
9 | KĐT Mới Còng | phường Hải Hòa, Bình Minh, Nguyên Bình | 42,00 | 109.000.000 | Quý III |
10 | KDC mới thôn Trung Chính | phường Hải Hòa | 8,50 | 72.700.000 | Quý III |
11 | Khu nhà ở đô thị | phường Nguyên Bình | 8,50 | 72.700.000 | Quý III |
12 | KDC đô thị tại phường Nguyên Bình | phường Nguyên Bình | 6,30 | 93.500.000 | Quý III |
13 | KDC phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia | phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm | 18,46 | 85.400.000 | Quý III |
14 | Khu sinh thái đảo Nghi Sơn | phường Nghi Sơn | 39,30 | 95.600.000 | Quý III |
15 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch đảo Ngọc | phường Nghi Sơn | 17,20 | 75.000.000 | Quý III |
16 | Khu đô thị mới tại phường Xuân Lâm và Trúc Lâm (ODT 40,7 ha; TMD 12,5 ha) | phường Xuân Lâm và Trúc Lâm | 53,20 | 178.000.000 | Quý IV |
17 | Dự án Central Resort (đất TMDV) | phường Ninh Hải | 6,04 | 59.000.000 | Quý IV |
18 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát | phường Hải An Tân Dân | 10,27 | 70.000.000 | Quý IV |
19 | Khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp | phường Ninh Hải | 9,31 | 67.000.000 | Quý IV |
20 | Khu du lịch sinh thái Tràng AN | phường Ninh Hải | 5,01 | 57.000.000 | Quý IV |
21 | Khu DVCC Bắc núi Xước | phường Mai Lâm | 101,39 | 130.000.000 | Quý IV |
22 | Khu du lịch sinh thái Tân Dân | phường Tân Dân | 67,32 | 171.936.000 | Quý II |
23 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp | phường Hải BÌnh | 1,058 | 38.155.000 | Quý IV |
24 | KĐT mới Tân Dân | Xã Tân Dân | 27,9 | 94.600.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Hòa Lộc | xã Hòa Lộc | 19,00 | 73.900.000 | Quý II |
2 | KDC mới Diêm Phố | các xã Minh Lộc, Hưng Lộc | 20,37 | 83.700.000 | Quý II |
3 | KDC mới thôn Hoa phú | xã Hoa Lộc | 3,75 | 51.700.000 | Quý III |
4 | KDC mới đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc | thị trấn Hậu Lộc | 4,42 | 59.500.000 | Quý III |
5 | Cụm các nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, máy xây dựng | xã Đại Lộc | 45,634 | 98.372.000 | Quý III |
6 | KDC thôn Xuân Hội | xã Tiến Lộc | 8,050 | 68.168.000 | Quý III |
7 | KDC mới trung tâm | xã Cầu Lộc | 6,100 | 62.970.000 | Quý IV |
8 | KDC mới trung tâm | xã Đồng Lộc | 5,300 | 60.830.000 | Quý IV |
9 | HTKT KDC Vườn Thiên | phường Hải Hòa | 2,750 | 49.200.000 | Quý IV |
10 | HTKT khu tổ dân phố mới Trung Chính | phường Hải Hòa | 2,260 | 47.600.000 | Quý IV |
11 | KDC Minh Hòa | TT Hậu Lộc | 1,520 | 45.100.000 | Quý IV |
12 | KDC mới Đồng Cồn Ve, đồng Nganh | TT Hậu Lộc | 3,100 | 50.700.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Hà Long 1 | xã Hà Long | 74,80 | 115.000.000 | Quý II |
2 | KDC Nam Núi Phấn | thị trấn Hà Trung | 1,49 | 45.000.000 | Quý II |
3 | Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Len (phân khu 2) | thị trấn Hà Trung | 2,06 | 47.000.000 | Quý II |
4 | KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3) | xã Yến Sơn | 3,65 | 52.000.000 | Quý II |
5 | KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3) | xã Yến Sơn | 4,29 | 55.300.000 | Quý II |
6 | KĐT mới Yến Sơn 1 | xã Yến Sơn, thị trấn Hà Trung | 14,52 | 81.200.000 | Quý II |
7 | KĐT mới Yến Sơn 2 | xã Yến Sơn | 13,63 | 77.000.000 | Quý II |
8 | Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu 2) | thị trấn Hà Trung | 2,06 | 47.000.000 | Quý III |
9 | KDC Nam Núi phấn | Thị trấn Hà Trung | 1,490 | 44.900.000 | Quý III |
10 | KDĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu 2) | Thị trấn Hà Trung | 4,600 | 60.700.000 | Quý III |
11 | Hạ tầng kỹ thuật KĐT Bình Sơn | Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Sơn | 8,520 | 72.760.000 | Quý III |
12 | Hạ tầng kỹ thuật KĐT Phú Sơn | Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Sơn | 26,230 | 92.950.000 | Quý III |
13 | KĐTM Yến Sơn 1 | xã Yến Sơn | 42,500 | 105.890.000 | Quý III |
14 | KĐTM Yến Sơn 2 | xã Yến Sơn | 40,000 | 103.390.000 | Quý III |
15 | KDCM Trung tâm văn hóa TT | xã Yên Dương | 4,110 | 54.100.000 | Quý III |
16 | XDHTKT khu dân cư trung tâm đô thị Gũ | xã Lĩnh Toại | 19,554 | 82.930.000 | Quý III |
17 | XDHTKT khu dân cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình | xã Hà Bình | 26,900 | 90.280.000 | Quý IV |
18 | Khu TĐC và dân cư mới | xã hà Long | 5,054 | 60.170.000 | Quý IV |
19 | Khu TĐC và dân cư mới trung tâm xã Hà Long | xã hà Long | 6,676 | 64.490.000 | Quý IV |
20 | Cụm Công nghiệp Hà Long 1 | xã hà Long | 74,800 | 114.560.000 | Quý IV |
21 | Cụm Công nghiệp Hà Lĩnh | xã Hà Lĩnh | 30,000 | 83.985.000 | Quý IV |
22 | Hạ tầng KT Khu trung tâm hành chính xã Yên Dương | xã Yên Dương | 2,500 | 45.000.000 | Quý IV |
23 | Khu TĐC và dân cư mới xã Yên Dương (MB số 934) | xã Yên Dương | 2,500 | 45.000.000 | Quý IV |
24 | XDHT KDC mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình | xã Hà Bình | 4,890 | 59.300.000 | Quý IV |
25 | KDC Phía Tây cầu báo Văn | xã Hà hải | 4,220 | 54.820.000 | Quý IV |
26 | KDC mới xã Hà Châu | xã hà Châu | 3,570 | 50.500.000 | Quý IV |
27 | XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 3) (đất ở) | xã Yên Dương | 8,480 | 69.300.000 | Quý IV |
28 | XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 3) (đất TMDV) | xã Yên Dương | 3,160 | 47.750.000 | Quý IV |
29 | XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 4) (đất ở) | xã Yên Dương | 5,190 | 60.530.000 | Quý IV |
30 | XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 6) (đất ở) | xã Yên Dương | 2,400 | 44.500.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | KDC Mỹ Hưng | xã Nga Thanh | 3,24 | 48.000.000 | Quý II |
2 | KDC Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | xã Nga Thành | 2,05 | 43.500.000 | Quý II |
3 | KDC Mỹ Hưng | xã Nga Yên | 2,72 | 48.500.000 | Quý II |
4 | KDC phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) | thị trấn Nga Sơn | 2,90 | 49.700.000 | Quý II |
5 | KDC Tây hành chính gđ 3 | thị trấn Nga Sơn | 1,08 | 43.600.000 | Quý II |
6 | KDC mới Mỹ Hưng | thị trấn Nga Sơn | 5,95 | 62.500.000 | Quý II |
7 | KDC Tây đường Tuấn Phương | thị trấn Nga Sơn | 2,49 | 48.000.000 | Quý II |
8 | KDC Đông đường chi nhánh điện (GĐ 3) | Thị trấn Nga Sơn | 5,979 | 65.980.000 | Quý III |
9 | KDC kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng xã Nga Thành | xã Nga Thành | 4,696 | 58.000.000 | Quý III |
10 | KDC đông đường chi nhánh điện (QĐ số 2271) | TT Nga Sơn | 1,800 | 46.000.000 | Quý III |
11 | KDC đông QL 10 | TT Nga Sơn | 1,700 | 46.000.000 | Quý III |
12 | Đất ở KDC Mậu Tài | TT Nga Sơn | 2,500 | 48.400.000 | Quý III |
13 | KDC Kỳ Tại | xã Nga Liên | 2,100 | 43.700.000 | Quý III |
14 | KDC đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 | xã Nga Hải | 2,200 | 43.700.000 | Quý III |
15 | KDC Mã Bịch, Đồng Ngọc | TT Nga Sơn | 3,100 | 50.700.000 | Quý IV |
16 | KDC xã Nga Tân | xã Nga Tân | 3,000 | 46.700.000 | Quý IV |
17 | KDC xã Nga Văn | xã Nga Văn | 2,300 | 44.000.000 | Quý IV |
18 | KDC phía Đông đường chi nhánh điện | TT Nga Sơn | 2,500 | 48.400.000 | Quý IV |
19 | Khu đất Trường Trung cấp nghề | TT Nga Sơn | 0,731 | 39.800.000 | Quý IV |
20 | KDC nông thôn phía Tây kênh 19 | xã Nga Thạch | 3,000 | 46.690.000 | Quý IV |
21 | KDC Từ thức kéo dài đi QL 10 | xã Nga Hải | 2,900 | 46.020.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư thương mại hợp Vực (đất TMD) | xã Hoằng Ngọc | 0,609 | 28.800.000 | Quý III |
2 | Khu dân cư đô thị | thị trấn Bút Sơn | 4,04 | 57.000.000 | Quý III |
3 | KDC thôn Phú Vinh Tây | thị trấn Bút Sơn | 7,98 | 71.000.000 | Quý IV |
4 | KĐT Aquy City Hoằng Hóa | thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức | 15,80 | 82.500.000 | Quý IV |
5 | Cụm CN Bắc Hoằng Hóa | các xã Hoằng phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim | 10,18 | 66.000.000 | Quý II |
|
|
|
| ||
1 | HTKT Khu TĐC đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phóng | thị trấn Tân Phong | 2,75 | 49.000.000 | Quý II |
2 | Khu ĐTM Đông Tân Phong (ODT 73,000m2; TMD 19300 m2) | thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức | 9,23 | 135.000.000 | Quý II |
3 | Khu dân cư Ước Ngoại | thị trấn Tân Phong | 4,86 | 59.700.000 | Quý II |
4 | KĐT nghỉ dưỡng Khoáng nóng (ODT 490,000m2; TMD 105,000m2) | xã Quảng Yên | 59,50 | 153.200.000 | Quý II |
5 | Cụm CN Nham Thạch | xã Quảng Thạch | 16,80 | 72.000.000 | Quý III |
6 | Cụm CN Cống Trúc | xã Quảng Bình | 50,00 | 102.000.000 | Quý III |
7 | Cụm CN xã Quảng Yên | xã Quảng Yên | 55,50 | 105.000.000 | Quý III |
8 | Cụm CN và đô thị Tiên Trang | xã Tiên Trang | 54,47 | 105.000.000 | Quý III |
9 | Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương | xã Quảng TRường | 5,00 | 53.000.000 | Quý III |
10 | Khu TMDV | xã Quảng Định | 2,00 | 38.000.000 | Quý III |
11 | Đô thị du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đợt 2) | xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương | 27,70 | 87.119.000 | Quý IV |
12 | KDC mới thôn Xa Thư | xã Quảng Bình | 4,170 | 54.500.000 | Quý IV |
13 | Trung tâm dịch vụ ăn uống vui chơi giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ) | xã Tiên Trang | 2,100 | 43.700.000 | Quý IV |
14 | KDC mới thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc | xã Quảng Ngọc | 2,630 | 45.500.000 | Quý IV |
15 | KDC mới thôn Xa Thư | xã Quảng Ngọc | 4,170 | 54.500.000 | Quý IV |
16 | KDC mới Tân Đoài | TT Tân Phong | 3,000 | 46.700.000 | Quý IV |
17 | MBQH số 123/XD-UB ngày 12/10/2016 | TT Tân Phong | 1,320 | 41.100.000 | Quý IV |
18 | KTĐ đường Thanh niên | TT Tân Phong | 2,200 | 44.000.000 | Quý IV |
19 | hạ tầng KT KDC và TĐC phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm Chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham | xã Quảng Nhâm | 2,990 | 46.300.000 | Quý IV |
20 | Trường mầm non và tiểu học Nobel Quảng Xương | TT Tân Phong | 1,952 | 40.895.000 | Quý IV |
21 | KĐT mới Đông Tân Phong | TT Tân Phong | 25,000 | 91.800.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | cụm CN Tượng Lĩnh | các xã Tượng Lĩnh, Thăng Bình | 49,80 | 102.000.000 | Quý II |
2 | Cụm CN Cầu Quan | xã Trung Chính | 55,30 | 105.000.000 | Quý II |
3 | Cụm CN Vạn Thắng-Yên thọ | xã Vạn Thắng | 28,71 | 82.800.000 | Quý II |
4 | KDC mới tại đô thị Cầu Quan (ONT 3,240 ha; TMD 1,453 ha) | xã Trung Chính | 4,69 | 58.000.000 | Quý III |
5 | KDC thôn Trung Phú | xã Yên Mỹ | 4,28 | 55.000.000 | Quý III |
6 | KDC mới phía Đông đường Lam Sơn | thị trấn Nông Cống | 12,34 | 75.700.000 | Quý III |
7 | Nhà máy may xuất khẩu | thị trấn Nông Cống | 4,340 | 48.259.000 | Quý IV |
8 | Đấu giá đất khu phía Nam | tiểu khu Nam Giang | 2,200 | 44.000.000 | Quý IV |
9 | QK KDC thôn Mỹ Phong | xã Yên Mỹ | 2,060 | 43.500.000 | Quý IV |
10 | Khu đất sân vận động |
| 1,550 | 41.900.000 | Quý IV |
11 | KDC mới tại đô thị Cầu Quan (đất ở) | xã Trung Chính | 3,230 | 48.220.000 | Quý IV |
12 | KDC mới tại đô thị Cầu Quan (đất TMDV) | xã Trung Chính | 2,300 | 44.300.000 | Quý IV |
13 | KDC mới xã Trường Sơn | xã Truờng Sơn | 7,500 | 66.700.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | HTKT KDC mới thị trấn Rừng Thông | thị trấn Rừng Thông | 2,99 | 50.000.000 | Quý II |
2 | Dọc QL 47 nắn (OM-&HTKT KDC mới phía Tây Nam QL 47 | thị trấn Rừng Thông | 3,50 | 53.400.000 | Quý II |
3 | KDC mới số 1 | thị trấn Rừng Thông | 4,50 | 60.000.000 | Quý II |
4 | Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích | xã Đông Thanh | 5,23 | 64.000.000 | Quý II |
5 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Cồn, thôn Tân Đại | xã Đông Hòa | 5,86 | 65.700.000 | Quý II |
6 | Đất TMDV | xã Đông Thịnh | 4,75 | 55.000.000 | Quý II |
7 | Đất TMDV (M.P 02) phân khu 11 | xã Đông Thịnh | 1,80 | 40.000.000 | Quý II |
8 | Khu dân cư mới xã Đông Khê, Đông Ninh | xã Đông Ninh và xã Đông Khê | 4,570 | 54.338.000 | Quý II |
9 | KDC Đồng Nhưng (khu D) | TT Rừng Thông | 3,000 | 50.025.000 | Quý II |
10 | KDCM số 1 Thị trấn Rừng Thông | TT Rừng Thông | 48,500 | 115.230.000 | Quý III |
11 | KDC hai bên đường từ trung tâm thành phố TH đi đường Nghi Sơn Sao Vàng (khu đất số 5) Đông Văn | xã Đông Văn | 41,200 | 104.590.000 | Quý III |
12 | KDC Tây Nam đường vành đai phía Tây TPTH xã Đông Văn (khu số 1) | xã Đông Văn | 49,000 | 112.390.000 | Quý III |
13 | KDC Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại xã Đông Văn (khu số 4) | xã Đông Văn | 40,400 | 103.790.000 | Quý III |
14 | KDC Tây Bắc đường vành đai phía Tây TPTH xã Đông Thịnh | xã Đông Thịnh | 18,300 | 81.680.000 | Quý III |
15 | KDC Tây Bắc đường vành đai phía Tây TPTH xã Đông Thịnh | phường Đông Tân | 17,400 | 84.110.000 | Quý III |
16 | KDC thôn Hòa Bình (thôn 4) | xã Đông Ninh | 2,250 | 44.200.000 | Quý III |
17 | KDC Đông Ninh, Đông Khê (MBQH số 3739) | xã Đông Ninh, xã Đông Khê | 4,500 | 56.700.000 | Quý IV |
18 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh , cạnh khu Nhuệ Sâm, phần Phía Tây | xã Đông Thịnh | 4,410 | 56.500.000 | Quý IV |
19 | KDC nông thôn đối diện Công ty Thái Long | xã Đông Tiến | 3,000 | 46.700.000 | Quý IV |
20 | Điểm dân cư Đông Xỉn Đông Khê | xã Đông Khê | 4,500 | 56.500.000 | Quý IV |
21 | Điểm dân cư phía Tây Bắc tỉnh lộ 517 tại xã Đông Thịnh | xã Đông Thịnh | 4,790 | 58.600.000 | Quý IV |
22 | Điểm DC thôn Đồng Trỗ , Đồng Ngang thôn 1, thôn 2 | xã Đồng Minh | 2,420 | 44.700.000 | Quý IV |
23 | KDC phía Tây Nam QL 47 | TT Rừng Thông | 2,400 | 44.700.000 | Quý IV |
24 | Điểm DC thôn Hạnh Phúc Đoàn | xã Đông Nam | 2,880 | 46.300.000 | Quý IV |
25 | KDC giáp đền thờ Nguyễn Nghi | xã Đông Thanh | 3,900 | 52.700.000 | Quý IV |
26 | Điểm DC nông thôn xã Đông Quang | xã Đông Quang | 7,600 | 67.000.000 | Quý IV |
27 | Điểm dân cư nông thôn Thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương | xã Đông Khê | 3,080 | 47.000.000 | Quý IV |
28 | KDC xã Đông Thịnh cạnh đường tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn | xã Đông Thịnh | 4,790 | 58.600.000 | Quý IV |
29 | KDC nông thôn thôn Phú Bình | xã Đông Phú | 3,870 | 52.400.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Khu TMDV | thị trấn Thiệu Hóa | 2,00 | 41.000.000 | Quý II |
2 | Khu TMDV | thị trấn Thiệu Hóa | 4,29 | 52.000.000 | Quý II |
3 | Khu TMDV tiểu khu 4 | Thị trấn Thiệu Hóa | 1,110 | 35.000.000 | Quý II |
4 | dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (đợt 1) | xã Thiệu Phú | 15,986 | 71.090.000 | Quý II |
5 | Hạ tầng kỹ thuật KDC Cổ Đô phía Nam đường tỉnh lộ 502 | Thị trấn Thiệu Hóa | 7,100 | 68.970.000 | Quý II |
6 | Hạ tầng kỹ thuật KDC Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 503 | Thị trấn Thiệu Hóa | 6,200 | 66.570.000 | Quý II |
7 | Khu DTT Tây Bắc TT Vạn Hà | TT Thiệu Hóa | 4,640 | 61.000.000 | Quý III |
8 | Khu DC phía Đông xã Thiệu Đô | TT Thiệu Hóa | 3,300 | 52.000.000 | Quý III |
9 | Khu DC đô thị | TT Thiệu Hóa | 5,420 | 65.000.000 | Quý III |
10 | KDCM phía Đông Bắc thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | 2,550 | 49.000.000 | Quý III |
11 | KĐTM phía Bắc đường huyện ĐH-TH 05 (DCM 27) | TT Thiệu Hóa | 3,510 | 53.400.000 | Quý III |
12 | KĐTM phía Bắc đường huyện ĐH-TH 05 (DCM 28) | TT Thiệu Hóa | 3,540 | 53.500.000 | Quý IV |
13 | KDC đường tránh QL 45 từ TT thiệu Hóa đi xã Thiệu Trung | TT Thiệu Hóa | 3,770 | 55.000.000 | Quý IV |
14 | Hạ tầng KĐT phía Nam đường huyện ĐH-TH05c(DCM 11) | TT Thiệu Hóa | 3,380 | 52.560.000 | Quý IV |
15 | KDC phía Tây Bắc TT Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | 2,080 | 47.000.000 | Quý IV |
16 | KDC mới phía Bắc đường trung tâm thị trấn | TT Thiệu Hóa | 3,610 | 54.000.000 | Quý IV |
17 | HTKT KDC mới dọc sông nhà Lê thuộc tiểu khu Ba Chè- tiểu khu 13 thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | 2,410 | 48.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Khu Resort Sao Mai Thanh Hóa tại xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (đợt 1) | xã Thọ Lâm | 51,80 | 99.034.000 |
|
2 | KDC mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè | thị trấn Thọ Xuân | 4,99 | 60.000.000 | Quý II |
3 | Hạ tầng KDC mở rộng thị trấn Thọ Xuân | thị trấn Thọ Xuân | 1,54 | 45.000.000 | Quý II |
4 | KDC tập trung Đồng cỏ | thị trấn Sao Vàng | 2,80 | 49.000.000 | Quý II |
5 | Dự án số 2 KĐT mới Sao Mai, Lam Sơn-Sao Vàng | thị trấn Sao Vàng | 56,57 | 120.000.000 | Quý II |
6 | KDC Đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) KDC đô thị Xuân Lai (Khu DC mới 2 bên phía đường Lê Hoàn gia đoạn 4) | xã Xuân Lai | 4,80 | 58.700.000 | Quý II |
7 | KDC phía Đông đường Hồ Chí Minh | xã Thọ Xương | 10,00 | 73.400.000 | Quý II |
8 | Cụm CN Thọ Nguyên | xã Xuân Hồng | 17,00 | 72.000.000 | Quý III |
9 | Cụm CN Xuân Lai | xã Xuân Lai | 19,00 | 74.000.000 | Quý III |
10 | Cụm CN Thuận Minh | xã Thuận Minh | 18,00 | 74.000.000 | Quý III |
11 | Khu TMDV | các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú | 8,20 | 61.000.000 | Quý III |
12 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa-Giai đoạn II tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (đợt 2) | xã Thọ Xương | 0,420 | 31.359.000 | Quý III |
13 | Dự án số 2 Khu đô thị mới Sao Mai Lam Sơn - Sao Vàng | thị trấn Sao Vàng | 15,764 | 82.474.000 | Quý III |
14 | Nhà máy sản xuất, gia công giày dép xuất khẩu tại thị trấn Thọ Xuân và xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | thị trấn Thọ Xuân và xã Tây Hồ | 5,480 | 84.630.000 | Quý IV |
15 | KDC mở rộng thị trấn | thị trấn Thọ Xuân | 5,000 | 63.000.000 | Quý IV |
16 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn 1) tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Xương | 3,838 | 57.800.000 | Quý IV |
17 | KDC Đoàn kết (giai đoạn 3) | TT lam Sơn | 1,300 | 44.355.000 | Quý IV |
18 | KDC đô thị Xuân lai | xã Xuân Lai | 5,500 | 64.700.000 | Quý IV |
19 | KDC xã Xuân Minh gđ 2 | xã Xuân Minh | 9,000 | 70.703.000 | Quý IV |
20 | KDC phía Đông đường Hồ Chí Minh | xã Thọ Xương | 19,120 | 82.550.000 | Quý IV |
21 | UBND thị trấn Thọ Xuân cũ | TT thọ Xuân | 0,239 | 30.200.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | KDC Thành Phú, TT Quán Lào | thị trấn Quán Lào | 6,22 | 66.600.000 | Quý II |
2 | Cụm CN Tây Bắc TT Quán Lào | các xã Định Long, Định Liên | 45,20 | 98.000.000 | Quý II |
3 | Làng du lịch Yên Trung | xã Yên Trung | 8,57 | 62.000.000 | Quý II |
4 | Đất TMDV | xã Định Liên | 2,50 | 39.500.000 | Quý III |
5 | Khu dân cư 3 thị trấn Quán lào | TT Quán Lào | 9,500 | 75.370.000 | Quý III |
6 | KDCM Đông Hồ Thống Nhất | TT Thống Nhất | 6,200 | 66.570.000 | Quý III |
7 | KDC nông thôn xã Định Long | xã Định Long | 3,140 | 48.000.000 | Quý III |
8 | KDC mới xã Yên Thịnh | xã Yên Thịnh | 2,250 | 36.800.000 | Quý IV |
9 | KDC thôn 6 | TT Quý Lộc | 2,100 | 47.000.000 | Quý IV |
10 | KDC thôn Bái Ân | xã Định Thành | 2,100 | 43.700.000 | Quý IV |
11 | KDC Lựu Khê | xã Yên Trường | 2,100 | 43.700.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Vĩnh Hòa | xã Vĩnh Hòa | 34,99 | 88.600.000 | Quý II |
2 | Cụm CN Vĩnh Minh | xã Minh Tân | 30,57 | 84.400.000 | Quý II |
3 | Khu TMDV | xã Vĩnh Hưng | 2,50 | 39.500.000 | Quý III |
4 | Khu TMDV | xã Vĩnh Phúc | 3,87 | 46.400.000 | Quý III |
5 | Trung tâm dịch vụ du lịch và thương mại | thị trấn Vĩnh Lộc | 1,499 | 39.507.000 | Quý III |
6 | KDC thôn Thọ vực | xã Ninh Khang | 4,990 | 59.960.000 | Quý III |
7 | KDC xã Vĩnh Thịnh | xã Vĩnh Thịnh | 8,390 | 69.075.000 | Quý III |
8 | Hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh (đợt 1, giai đoạn 1) | xã Minh Tân | 12,70 | 65.106.000 | Quý III |
9 | Trung tâm dịch vụ du lịch và thương mại | thị trấn Vĩnh Lộc | 1,499 | 39.507.000 | Quý IV |
10 | KDC thôn Thọ vực | xã Ninh Khang | 4,990 | 59.960.000 | Quý IV |
11 | KDC xã Vĩnh Thịnh | xã Vĩnh Thịnh | 8,390 | 69.075.000 | Quý IV |
12 | Hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh (đợt 1, giai đoạn 1) | xã Minh Tân | 12,70 | 65.106.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Khu TĐC tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung | thị trấn Bến Sung | 8,55 | 69.500.000 | Quý II |
2 | Đất ở tại đô thị thuộc dự án khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (đất ở 10,7 ha; đất TMD 14,4 ha) | thị trấn Bến Sung | 25,10 | 147.000.000 | Quý II |
3 | Dự án khu đô thị mới Hải Vân (đất ở 6,2 ha; đất TMD 0,72 ha) | thị trấn Bến Sung | 6,92 | 101.000.000 | Quý III |
4 | Cụm công nghiệp Vạn Thắng -Yên Thọ | xã Yên Thọ | 20,38 | 75.000.000 | Quý III |
5 | KDC Kim Sơn | TT Bến Sung | 3,550 | 53.690.000 | Quý IV |
6 | KDC mới Thung Ôi | TT Bến Sung | 7,280 | 66.110.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | KĐT Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35 ha; đất TMDV 1,14 ha) | thị trấn Triệu Sơn | 19,49 | 117.000.000 | Quý II |
2 | KDC Đồng Nẫn 2 | thị trấn Triệu Sơn | 3,87 | 52.500.000 | Quý II |
3 | MBQH KDC thôn Tân Xuân | Thị trấn Triệu Sơn | 2,800 | 49.400.000 | Quý III |
4 | MBQH KDC kết hợp DVTM tổng hợp đô thị Thiều | xã Dân Lý, xã Dân Quyền | 3,080 | 50.600.000 | Quý III |
5 | KDC mới trước làng thôn 1 | xã Hợp Tiến | 3,630 | 50.890.000 | Quý IV |
6 | KDCM Nam Đồng Nẫn 3 | TT Triệu Sơn | 4,056 | 57.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Vân Du | xã Thành Tâm | 50,00 | 102.000.000 | Quý II |
2 | Khu TMDV xã Thành Minh | xã Thành Minh | 48,82 | 102.000.000 | Quý II |
3 | Khu TMDV xã Thạch Lâm | xã Thạch Lâm | 3,95 |
| Quý III |
4 | KDC thôn Quỳnh Sinh | xã Thành Tâm | 3,400 | 49.400.000 | Quy III |
5 | QH đất ở đô thị Đồng Quan | TT Kim Tân | 8,400 | 69.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thượng Ninh tại xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | xã Thượng Ninh | 20,00 | 74.783.000 |
|
2 | NMCB nông sản liên kết chuỗi | xã Xuân Hòa | 8,34 | 61.500.000 | Quý II |
3 | Hạ tầng KT KDC phía Tây bắc Trường mầm non khu phố 2 TT Yên Cát | TT Yên Cát | 4,045 | 56.995.000 | Quý III |
4 | Đấu giá đất ở KDC thôn Đồng Quan | xã Hóa Quỳ | 2,000 | 4.350.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Cẩm Châu | xã Cẩm Châu | 25,00 | 79.400.000 | Quý II |
2 | KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 1 | thị trấn Phong Sơn | 2,43 | 48.000.000 | Quý II |
3 | KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 2 | thị trấn Phong Sơn | 7,42 | 64.800.000 | Quý II |
4 | QH đất ở thuộc dự án Khu TTTM và nhà ở thị trấn Phong Sơn | thị trấn Phong Sơn | 1,06 | 43.500.000 | Quý III |
5 | Khu TMDV | xã Cẩm Ngọc | 2,81 | 40.500.000 | Quý III |
6 | Cụm công nghiệp Cẩm Châu | xã Cẩm Châu | 25,000 | 79.385.000 | Quý III |
7 | Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương (MBQH số 2550) | xã Cẩm Lương | 15,400 | 80.000.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | KDC mới phía Bắc trung tâm hành chính huyện | thị trấn Thường Xuân | 2,28 | 47.600.000 | Quý II |
2 | KDC phía Tây bệnh viện huyện | thị trấn Thường Xuân | 2,63 | 49.000.000 | Quý III |
3 | KDC phía Tây Sông Chu (ONT 7,93 ga; TMD 1,92 ha) | xã Xuân Dương | 9,85 | 73.000.000 | Quý III |
4 | KDCM thị trấn Thường Xuân (khu số 4 khu đất giáp kênh Bắc) | thị trấn Thường Xuân | 6,003 | 62.700.000 | Quý IV |
|
|
|
| ||
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Điền Trung | Xã Điền Trung | 30,19 | 80.502.000 | Quý II |
|
|
|
| ||
1 | NM điện năng lượng mặt trời | xã Kiên Thọ | 86,60 | 120.000.000 | Quý III |
|
|
|
| ||
1 | KDC mới thị trấn Lang Chánh | thị trấn lang Chánh | 2,10 | 47.000.000 |
|
| 21,094 | 196.080.000,000 |
| ||
I | THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Đình Cường, xã Quảng Tâm (nay là phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa) MBQH số: 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019) | Quảng Tâm | 2,230 | 47.457.000 | Quý II |
II | HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư mới ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống) | thị trấn Nông Cống | 0,670 | 4.500.000 | Quý II |
III | HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
1 | Tổ hợp kinh doanh dịch vụ thương mại (giai đoạn 1) tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa của Công ty TNHH Thép Ánh Ngọc (QĐ số 4070/QĐ-UBND ngày 23/11/2022) | xã Hoằng Đồng | 1,99665 | 36.041.000 | Quý I |
IV | HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng của Nhà máy xi măng Long Sơn (giai đoạn 1) | xã Hà Vinh | 15,963 | 71.068.000 | Quý I |
V | HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
1 | Trường mầm non và liên cấp Nobel | Thị trấn Thiệu Hóa | 0,235 | 37.014.000 | Quý I |
| TỔNG CỘNG (428 dự án) |
| 4.460,207 | 26.418.867.000 |
|
- 1Kế hoạch 24/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 2Kế hoạch 32/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Kế hoạch 24/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 11Kế hoạch 32/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- Số hiệu: 1064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực