- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Quyết định 949/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4059/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023 (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1); Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh về việc quyết định về việc phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và các quyết định của UBND tỉnh cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết của các cấp có thẩm quyền phê duyệt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2023 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 2).
QUYẾT ĐỊNH:
1.1. Mục đích:
- Xác định số lượng các trường hợp và quy mô diện tích cần xác định giá đất cụ thể trong năm 2023, các trường hợp phải thuê tư vấn và dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể.
- Làm cơ sở để bố trí nguồn kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể và lựa chọn thuê đơn vị có chức năng định giá đất cụ thể.
- Đảm bảo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai thực hiện các dự án, công trình trong năm 2023; thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất và cổ phần hóa doanh nghiệp trong năm 2023 và tính toán thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan trong quản lý, sử dụng đất đai.
1.2. Yêu cầu:
- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013 và phương pháp định giá đất theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và các văn bản pháp luật hiện hành.
- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Phạm vi, đối tượng cần định giá đất cụ thể
2.1. Phạm vi thực hiện: Định giá đất cụ thể trong phạm vi của từng dự án, công trình (từng trường hợp) trên địa bàn toàn tỉnh.
2.2. Đối tượng định giá đất cụ thể: Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 Luật đất đai năm 2013; khoản 2 Điều 15 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
3. Nội dung định giá đất cụ thể
3.1. Số dự án (mặt bằng) cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2023 (lần 2):
- Tổng số dự án, mặt bằng quy hoạch: 126 dự án.
- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 1.641,57 ha.
- Kinh phí thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể không quá: 9.563.000.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
3.2. Số lượng tổ chức, đơn vị tư vấn thực hiện tư vấn xác định giá đất cụ thể: Các đơn vị tư vấn định giá đất được lựa chọn theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
3.3. Quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp phát sinh các công trình, dự án phải xác định giá đất cụ thể mà chưa có trong danh mục công trình, dự án thuộc kế hoạch định giá đất cụ thể đã phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện trình tự xác định giá đất cụ thể theo quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Đối với giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất (thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong bảng giá đất): Giá đất cụ thể được thực hiện sau khi Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với dự án cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức từ thuê đất hàng năm sang hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên được thực hiện sau khi có quyết định cho thuê đất, giao đất , chuyển hình thức thuê đất của cấp có thẩm quyền.
- Đối với các thửa đất, khu đất của doanh nghiệp nhà nước cần định giá đất cụ thể để tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hoá theo kế hoạch cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong năm 2023 được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
5. Nguồn kinh phí: Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về số liệu, tính chính xác của nội dung tham mưu, đề xuất về bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 2) được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của nhà nước, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành, đơn vị có liên quan, tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023 THUÊ TỔ CHỨC CÓ CHỨC NĂNG TƯ VẤN VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN (BỔ SUNG LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Dự kiến diện tích (ha) | Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện |
|
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bắc Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Hương | 1,63 | 45.462.000 | Quý 4 |
2 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư hai bên đường dự án CSEDP tại khu đô thị Đông Sơn | Phường Quảng Thành | 0,62 | 45.965.000 | Quý 4 |
3 | Khu dân cư đô thị | Phường Đông Thọ, | 1,53 | 54.214.000 | Quý 4 |
4 | Khu dân cư đô thị (ĐCQH) | Phường Đông Thọ, | 1,54 | 54.263.000 | Quý 4 |
5 | Điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại - Đại siêu thị Big C (giai đoạn 2) | Phường Đông Hải | 1,42 | 53.755.000 | Quý 4 |
6 | KĐT Tây Nam Đại lộ Nam Sông mã | Phường Quảng Hưng | 6,94 | 82.500.000 | Quý 4 |
7 | Nhà ở xã hội cho công nhân KCN Lễ Môn | Phường Quảng Hưng | 3,53 | 64.000.000 | Quý 4 |
8 | HTKT KDC số 1 xã Hoằng Long | Phường Long Anh | 0,32 | 38.600.000 | Quý 4 |
9 | Khu DVVPTM và dân cư thuộc KĐT Đông Hương | Phường Đông Hải | 4,70 | 73.800.000 | Quý 4 |
10 | Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty TNHH1TV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh Hóa tại KĐT Nam thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Vệ | 2,26 | 57.200.000 | Quý 4 |
11 | KĐT Mới thuộc khu đô thị Nam thành phố | Phường Quảng Thành, Đông Vệ | 19,28 | 103.600.000 | Quý 4 |
12 | KDC thuộc khu đô thị mới Đông Hương MB 3241 | Phường Đông Hương | 4,43 | 71.700.000 | Quý 4 |
13 | KDĐTM phường Đồng Hương | Phường Đông Hương | 3,90 | 67.400.000 | Quý 4 |
14 | Phát triển nhà ở lô2, lô 3 | Phường Quảng Hưng | 0,23 | 36.000.000 | Quý 4 |
15 | Khu công viên nước Đông Hương | Phường Đông Hương | 19,54 | 104.000.000 | Quý 4 |
16 | Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ tại phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (giai đoạn 2) | Phường Đông Tân | 0,80 | 42.536.000 | Quý 4 |
17 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | Phường Quảng Thành | 0,88 | 50.082.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh quy hoạch dự án: Trung tâm đa chức năng tại phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn | 0,76 | 42.005.000 | Quý 4 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch Dự án Khách sạn Skyvie tại phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn | 0,43 | 36.137.000 | Quý 4 |
3 | Khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 5,52 | 77.936.000 | Quý 4 |
4 | KDC Đồng Xuân | Phường Bắc Sơn | 6,28 | 80.400.000 | Quý 4 |
5 | KDĐT Quảng trường biển | Phường Trung Sơn | 7,35 | 84.000.000 | Quý 4 |
6 | KĐT sinh thái ven sông mã | Phường Quảng Cư | 4,05 | 68.600.000 | Quý 4 |
7 | KĐT sinh thái nghỉ dưỡng Nam Trường Lệ | Phường Quảng Vinh | 3,00 | 60.000.000 | Quý 4 |
8 | KĐT sinh thái biển Đông Á | Phường Trường Sơn, Quảng Vinh | 5,50 | 77.900.000 | Quý 4 |
9 | KĐT sinh thái nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã | Phường Quảng Châu, Quảng Tiến, Trung Sơn | 5,99 | 79.500.000 | Quý 4 |
10 | Cụm công nghiệp làng nghề | Phường Quảng Thọ, phường Quảng Châu | 24,40 | 98.200.000 | Quý 4 |
11 | KDC phía Đông trung tâm hành chính | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 7,18 | 83.500.000 | Quý 4 |
12 | Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 1,02 | 45.600.000 | Quý 4 |
13 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi của Công ty TNHH xây dựng và du lịch Hưng Phong) | Phường bắc Sơn | 0,95 | 44.800.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Nhà máy kết cấu thép tại phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Bắc Sơn | 0,96 | 45.000.000 | Quý 4 |
2 | dự án Khu kinh doanh thương mại tổng hợp và tổ chức sự kiện Hồng Phượng (đợt 3) (chuyển hình thức thuê đất sang Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm) | Xã Quang Trung | 0,57 | 28.318.000 | Quý 4 |
3 | dự án Đầu tư, xây dựng và kinh doanh hạ tầng Nam Khu A - Khu Công nghiệp Bỉm Sơn tại thị xã Bỉm Sơn (đợt 4) | Phường Bắc Sơn | 3,56 | 47.530.000 | Quý 4 |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B Khu công nghiệp Bỉm Sơn | Phường Bắc Sơn, Ba Đình | 24,38 | 98.500.000 |
|
5 | Mỏ sét Tam Duyên giai đoạn 2 | Phường Đông Sơn | 35,80 | 110.800.000 | Quý 4 |
6 | Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam tại phường Ba Đình và phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường lam Sơn, Ba Đình | 6,22 | 71.200.000 | Quý 4 |
|
|
| Quý 4 | ||
1 | Điều chỉnh quy hoạch dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Hải An | Phường Hải An | 6,70 | 72.600.000 | Quý 4 |
2 | Khu thương mại dịch vụ Hợp Lực tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn | Phường Nguyên Bình | 0,99 | 50.000.000 | Quý 4 |
3 | Xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn (giai đoạn 1) | Xã Tân Trường | 16,390 | 86.000.000 | Quý 4 |
4 | Đầu tư xây dựng công trình Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn | Xã Tân Trường | 6,45 | 69.000.000 | Quý 4 |
5 | dự án Đầu tư công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp (khu vực mỏ) | Phường Hải Châu, Hải Ninh, | 8,38 | 74.172.000 | Quý 4 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (giai đoạn 2) | Phường Hải Ninh | 2,48 | 58.000.000 | Quý 4 |
7 | Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (khu số 2) | Phường Hải Ninh | 3,50 | 64.000.000 | Quý 4 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 5,50 | 77.900.000 | Quý 4 |
9 | Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia) | Phường Hải Hòa | 26,90 | 112.800.000 | Quý 4 |
10 | Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh | Phường Bình Minh | 10,10 | 92.500.000 | Quý 4 |
11 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tân Trường | 17,38 | 90.500.000 | Quý 4 |
12 | Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm | Xã Trường lâm | 17,85 | 92.000.000 | Quý 4 |
13 | Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng | Xã Tân Trường | 12,31 | 85.000.000 | Quý 4 |
14 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | Xã Tân Trường | 6,70 | 72.600.000 | Quý 4 |
15 | Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xâ Phú Lâm và xã Tân Trường | Xã Tân Trường, Phú Lâm | 18,00 | 91.000.000 | Quý 4 |
16 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm | Xã Phú Sơn | 11,90 | 84.500.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Cụm công nghiệp Đông Ninh | Xã Đông Hoàng, Đông Ninh | 20,00 | 89.700.000 | Quý 4 |
2 | Khu dân cư số 1 | Thị trấn Rừng Thông | 13,50 | 96.600.000 | Quý 4 |
3 | Khu dân cư mới OM 42, OM 43, OM 44 (khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) | Thị trấn Rừng Thông | 14,97 | 98.400.000 | Quý 4 |
4 | Đất TMDV | Xã Đông Thịnh | 3,98 | 56.400.000 | Quý 4 |
5 | Đất TMDV | Xã Đông Tiến | 9,63 | 77.500.000 | Quý 4 |
6 | Đất TMDV | Thị trấn Rừng Thông | 2,70 | 51.800.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Hợp Thắng | Xã Hợp Thắng, Vân Sơn | 70,00 | 134.500.000 | Quý 4 |
2 | Khai thác khoáng sản | Xã Hợp Lý | 6,30 | 67.700.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | KĐT Đông Đô thị trấn Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa | 12,65 | 79.400.000 | Quý 4 |
2 | Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường tại mỏ cát số 9 xã Thiệu Ngọc | Xã Thiệu Ngọc | 14,62 | 83.700.000 | Quý 4 |
3 | Đất TMDV | Xã Thiệu Quang | 2,35 | 46.800.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư khu 3 thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quán Lào | 9,50 | 90.700.000 | Quý 4 |
2 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Yên Lâm | 15,06 | 84.200.000 | Quý 4 |
3 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Yên Phong | 10,00 | 78.600.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh quy hoạch dự án jhu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - Giai đoạn II tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Xương | 3,60 | 60.948.000 | Quý 4 |
2 | Dự án Khu Thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân | Xã Thọ Xương | 0,86 | 39.721.000 | Quý 4 |
3 | Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Minh Anh Thọ Xuân tại xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hồng | 5,24 | 65.000.000 | Quý 4 |
4 | Khu dân cư mới thị trấn Thọ Xuân (đối diện công sở TT Thọ Xuân) | Thị trấn Thọ Xuân | 12,68 | 95.600.000 | Quý 4 |
5 | Cụm CN Thọ Minh | Xã Thuận Minh | 18,00 | 87.000.000 | Quý 4 |
6 | Cụm CN THọ Nguyên | Xã Xuân Hồng | 17,00 | 86.000.000 | Quý 4 |
7 | Khu TMDV | Xã Xuân Phú | 3,00 | 49.000.000 | Quý 4 |
8 | Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | Xã Thọ Lộc | 7,50 | 71.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Cống Trúc | Xã Quảng Bình | 39,94 | 111.700.000 | Quý 4 |
2 | Cụm CN Quảng Yên | Xã Quảng Yên | 60,00 | 128.700.000 | Quý 4 |
3 | KĐTM Đông Tân Phong | Thị trấn Tân Phong, Xã Quảng Đức | 3,49 | 53.000.000 | Quý 4 |
4 | KDC mới Ước Ngoại (Đất ở và TMDV) | Thị trấn Tân Phong | 4,73 | 90.700.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Vạn Thắng -Yên Thọ | Xã Vạn Thắng | 27,48 | 97.900.000 | Quý 4 |
2 | KDC phía Đông đường lam Sơn | Thị trấn Nông Cống | 4,64 | 61.000.000 | Quý 4 |
3 | Khu đô thị phía Nam Quốc lộ 45 | Thị trấn Nông Cống | 4,96 | 63.000.000 | Quý 4 |
4 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | Xã Tượng Sơn | 19,60 | 89.200.000 | Quý 4 |
5 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Lĩnh | 32,03 | 103.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng của Nhà máy xi măng Long Sơn (gđ 1) | Xã Hà Vinh | 15,96 | 67.978.000 | Quý 4 |
2 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (khu công nghiệp Hà Long) | Xã Hà Long | 50,03 | 112.280.000 | Quý 4 |
3 | Cụm CN Hà Long I | Xã Hà Long | 74,80 | 137.400.000 | Quý 4 |
4 | Cụm CN Hà Lĩnh II | Xã Hà Lĩnh | 30,00 | 100.700.000 | Quý 4 |
5 | Cụm CN Hà Dương | Xã Yên Dương | 19,35 |
| Quý 4 |
|
|
| Quý 4 | ||
1 | Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Tiến và Hoằng Hải | 12,87 | 81.799.000 | Quý 4 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch cụm CN Bắc Hoằng Hóa | Xã Hoằng phú, Hoằng Kim, Hoằng Quý | 10,16 | 75.370.000,00 | Quý 4 |
3 | Khu dân cư đô thị | Thị trấn Bút Sơn | 3,40 | 49.400.000 | Quý 4 |
4 | KĐT Aqua City Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức | 15,82 | 82.500.000 | Quý 4 |
5 | KDC số 1 tại xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Đồng | 11,95 | 75.300.000 | Quý 4 |
6 | Khu TMDV xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Lưu | 4,00 | 56.600.000 | Quý 4 |
7 | Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường (Điều chỉnh quy hoạch năm 2020) | Xã Hoằng Trường | 12,45 | 64.888.000 | Quý 4 |
8 | Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường (Điều chỉnh quy hoạch năm 2021) | Xã Hoằng Trường | 12,27 | 64.727.000 | Quý 4 |
9 | Mỏ khai thác khoáng sản | Xã Hoằng Phượng | 10,00 | 78.600.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | KDC Lộc Tân TT Hậu Lộc giai đoạn 1 | Thị trấn Hậu Lộc | 4,58 | 60.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | KDC Mỹ Hưng | Thị trấn Nga Sơn | 5,95 | 62.600.000 | Quý 4 |
2 | Cụm CN Tam Linh | Thị trấn Nga Sơn | 16,29 | 89.000.000 | Quý 4 |
3 | Đất TMDV | Xã Nga Trường | 2,38 | 47.000.000 | Quý 4 |
4 | Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | Xã Nga Giáp | 8,60 | 74.500.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 29,40 | 100.000.000 | Quý 4 |
2 | Cụm CN Vĩnh Minh | Xã Minh tân | 17,92 | 87.400.000 | Quý 4 |
3 | khu TMDV xã Vĩnh Phúc | Xã Vĩnh Phúc | 3,87 | 55.600.000 | Quý 4 |
4 | Khu khai trường khai thác khoáng sản khu vực núi Bền | Xã Minh tân | 8,53 | 74.300.000 | Quý 4 |
5 | Khu KT khoáng sản làm vật liệu san lấp | Xã Vĩnh Hòa | 8,00 | 72.700.000 | Quý 4 |
6 | Mỏ đá bazan làm VLXD thông thường | Xã Vĩnh Thịnh | 8,00 | 72.700.000 | Quý 4 |
7 | Khai thác khoáng sản Mỏ đá bazan làm VLXD thông thường | Xã Vĩnh Thịnh | 36,10 | 107.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Khai thác mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường | Xã Cao Ngọc | 25,00 | 95.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ cát) | Xã Cẩm Ngọc | 21,60 | 91.000.000 | Quý 4 |
2 | Đất thương mại dịch vụ | Xã Cẩm Lương | 15,20 | 84.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | Xã Lương Ngoại | 10,27 | 79.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư mới thị trấn Lang Chánh | Thị trấn Lang Chánh | 4,33 | 71.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu (thời điểm năm 2020) | Xã Hải Long | 8,21 | 73.357.000 | Quý 4 |
2 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu (thời điểm năm 2022) | Xã Hải Long | 8,21 | 73.357.000 | Quý 4 |
3 | Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai | Thị trấn bến sung | 10,70 | 93.000.000 | Quý 4 |
4 | Mỏ đất san lấp | Xã Yên Lạc | 39,40 | 111.000.000 | Quý 4 |
5 | Mỏ đá vôi khu vực Tân Trường 1 | Xã Thanh Kỳ | 15,63 | 85.000.000 | Quý 4 |
|
|
| Quý 4 | ||
1 | Dự án khai thác khoáng sản (quặng sắt) | Xã Thanh Lâm | 29,00 | 99.600.000 | Quý 4 |
2 | Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Xuân Bình | 18,67 | 88.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam | Xã Thọ Thanh | 57,24 | 127.000.000 | Quý 4 |
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị Đồng Quan | Thị trấn Thạch Thành | 3,14 | 61.000.000 | Quý 4 |
2 | Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh | Xã Thành Minh | 48,80 | 122.000.000 | Quý 4 |
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái hồ Vũng Sú | Xã Thành Minh | 20,00 | 89.700.000 | Quý 4 |
4 | Mỏ đất san lấp Công ty Đức Thuận Phát (2 khu vực) | Xã Thành Tân | 14,50 | 83.600.000 | Quý 4 |
| TỔNG CỘNG (126 dự án, MBQH) |
| 1.641,57 | 9.563.000.000 |
|
- 1Quyết định 291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 4Quyết định 2045/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 679/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các dự án, công trình vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Quyết định 291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 14Quyết định 949/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2045/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 679/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các dự án, công trình vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
Quyết định 4059/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 2)
- Số hiệu: 4059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực