Điều 52 Pháp lệnh chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, phiên dịch trong tố tụng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Điều 52. Mức chi phí cho người phiên dịch
1. Căn cứ vào từng trường hợp cụ thể, chi phí cho người phiên dịch do cơ quan tiến hành tố tụng triệu tập bao gồm một hoặc một số chi phí sau đây:
2. Chính phủ quy định chi tiết khoản 1 Điều này.
Pháp lệnh chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, phiên dịch trong tố tụng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: 02/2012/UBTVQH13
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 28/03/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 375 đến số 376
- Ngày hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc thu, chi tiền chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng
- Điều 5. Giải quyết khiếu nại, tố cáo có liên quan đến chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng
- Điều 6. Cơ quan có trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 7. Thủ tục tạm ứng chi phí giám định
- Điều 8. Trách nhiệm thanh toán chi phí giám định
- Điều 9. Xác định chi phí giám định
- Điều 10. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 11. Người có nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 12. Đối tượng được miễn tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
- Điều 13. Đối tượng được giảm tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
- Điều 14. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 15. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 16. Thủ tục đề nghị miễn tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 17. Thẩm quyền quyết định miễn tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 18. Thủ tục đề nghị giảm tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 19. Thẩm quyền quyết định giảm tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 20. Thời hạn nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 21. Xác định chi phí giám định
- Điều 22. Thanh toán chi phí giám định
- Điều 23. Thủ tục đề nghị miễn chi phí giám định
- Điều 24. Thẩm quyền quyết định miễn chi phí giám định
- Điều 25. Thủ tục đề nghị giảm chi phí giám định
- Điều 26. Thẩm quyền quyết định giảm chi phí giám định
- Điều 27. Thủ tục quyết định giảm chi phí giám định
- Điều 28. Giảm tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
- Điều 29. Nghĩa vụ nộp chi phí giám định
- Điều 30. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 31. Chi phí giám định để giải quyết phần dân sự trong vụ án hình sự
- Điều 32. Chi phí giám định trong trường hợp người yêu cầu giám định tự mình yêu cầu giám định
- Điều 33. Cơ quan có trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 34. Thông báo nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 35. Chi phí định giá tài sản
- Điều 36. Chi phí định giá bổ sung, định giá lại
- Điều 37. Trách nhiệm thanh toán chi phí định giá tài sản
- Điều 38. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 39. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 40. Thanh toán chi phí định giá tài sản
- Điều 41. Chi phí định giá tài sản
- Điều 42. Nghĩa vụ nộp chi phí định giá tài sản
- Điều 43. Chi phí định giá bổ sung, định giá lại
- Điều 44. Chi phí thẩm định giá tài sản
- Điều 45. Cơ quan có trách nhiệm trả chi phí cho người làm chứng
- Điều 46. Mức chi phí cho người làm chứng
- Điều 47. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 48. Mức tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 49. Nghĩa vụ nộp chi phí cho người làm chứng
- Điều 50. Thủ tục chi trả chi phí cho người làm chứng