Chương 8 Nghị định 78/2007/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế các nghị định sau:
1. Nghị định số 77/CP ngày 18/6/1997 của Chính phủ ban hành quy chế đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) áp dụng cho đầu tư trong nước;
2. Nghị định số 62/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ ban hành quy chế đầu tư theo Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), xây dựng - chuyển giao (BT) áp dụng cho đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
3. Nghị định số 02/1999/NĐ-CP ngày 27/01/1999 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy chế đầu tư theo Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), xây dựng - chuyển giao (BT) áp dụng cho đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
1. Doanh nghiệp Dự án sử dụng vốn đầu tư trong nước đã thành lập trước khi Nghị định này có hiệu lực không phải làm thủ tục đăng ký kinh doanh lại.
2. Doanh nghiệp Dự án có vốn đầu tư nước ngoài đã thành lập trước khi Nghị định này có hiệu lực có thể đăng ký lại hoặc không đăng ký lại theo quy định tại khoản 2 Điều 170 Luật Doanh nghiệp và các quy định có liên quan. Việc đăng ký lại không được làm ảnh hưởng đến các cam kết trong Hợp đồng Dự án.
3. Dự án được cấp giấy phép đầu tư trước khi Nghị định này có hiệu lực không phải làm thủ tục cấp lại chứng nhận đầu tư, trừ trường hợp nhà đầu tư yêu cầu.
4. Nhà đầu tư ký Hợp đồng Dự án trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành và chưa được cấp giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư không phải điều chỉnh lại Hợp đồng Dự án nhưng phải thực hiện thủ tục cấp chứng nhận đầu tư theo quy định của Nghị định này.
1. Bộ kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi chức năng và quyền hạn của mình có trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nghị định 78/2007/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao
- Số hiệu: 78/2007/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 11/05/2007
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 330 đến số 331
- Ngày hiệu lực: 19/06/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Lĩnh vực thực hiện Dự án
- Điều 4. Nguồn vốn thực hiện Dự án
- Điều 5. Sử dụng vốn Nhà nước để tham gia góp vốn hoặc hỗ trợ thực hiện Dự án.
- Điều 6. Nhóm công tác liên ngành
- Điều 10. Đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư đàm phán Hợp đồng Dự án
- Điều 11. Chỉ định Nhà đầu tư đàm phán trực tiếp Hợp đồng Dự án
- Điều 12. Dự án do Nhà đầu tư đề xuất
- Điều 13. Lập, phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình
- Điều 14. Đàm phán, ký kết Hợp đồng Dự án và các Hợp đồng có liên quan
- Điều 15. Nội dung Hợp đồng Dự án
- Điều 16. Áp dụng pháp luật nước ngoài Điều chỉnh quan hệ Hợp đồng Dự án
- Điều 17. Thẩm tra, cấp Chứng nhận đầu tư
- Điều 18. Nội dung Chứng nhận đầu tư
- Điều 19. Bảo đảm nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng Dự án
- Điều 20. Đăng ký kinh doanh, thành lập và tổ chức quản lý của doanh nghiệp Dự án
- Điều 21. Điều kiện triển khai Dự án
- Điều 22. Ký kết Hợp đồng để triển khai Dự án
- Điều 23. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
- Điều 24. Lập thiết kế kỹ thuật và triển khai xây dựng công trình
- Điều 25. Giám sát thi công xây dựng và nghiệm thu công trình
- Điều 26. Quản lý và kinh doanh công trình
- Điều 27. Giá, phí dịch vụ
- Điều 28. Hỗ trợ thu phí dịch vụ
- Điều 29. Nghĩa vụ cung ứng dịch vụ và vận hành công trình
- Điều 30. Chuyển giao công trình Dự án
- Điều 31. Thủ tục bàn giao công trình Dự án BOT
- Điều 32. Điều kiện bàn giao công trình
- Điều 33. Tiếp nhận và sử dụng công trình sau khi bàn giao
- Điều 34. Hiệu lực Hợp đồng Dự án
- Điều 35. Ưu đãi về thuế
- Điều 36. Thuế đối với các nhà thầu tham gia thực hiện Dự án
- Điều 37. Ưu đãi về sử dụng đất
- Điều 38. Bảo lãnh nghĩa vụ của nhà đầu tư, doanh nghiệp Dự án và các doanh nghiệp khác
- Điều 39. Quyền thế chấp tài sản
- Điều 40. Quyền mua ngoại tệ
- Điều 41. Bảo đảm cung cấp các dịch vụ công cộng
- Điều 42. Giải quyết tranh chấp
- Điều 43. Bảo đảm về vốn và tài sản