Điều 6 Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
Điều 6. Nội dung hồ sơ dự án phát triển nhà ở
1. Nội dung hồ sơ dự án phát triển khu nhà ở bao gồm:
a) Phần thuyết minh của dự án:
- Tên dự án;
- Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của dự án;
- mục tiêu, hình thức đầu tư; địa điểm xây dựng; quy mô dự án; nhu cầu sử dụng đất; điều kiện tự nhiên của khu vực có dự án;
- Các giải pháp thực hiện: phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có); phương án sử dụng công nghệ xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng áp dụng đối với dự án; đánh giá tác động môi trường; phương án phòng cháy, chữa cháy; các giải pháp về hạ tầng kỹ thuật và đấu nối với hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực; khả năng sử dụng hạ tầng xã hội của khu vực;
- Nơi để xe công cộng và nơi để xe cho các hộ gia đình, cá nhân sinh sống trong khu vực dự án sau khi hoàn thành việc đầu tư xây dựng nhà ở (gồm xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh, xe ô tô);
- Khu vực đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng xã hội (nhà trẻ, trường học, y tế, dịch vụ, thể thao, vui chơi, giải trí, công viên), trừ trường hợp khu vực của dự án đã có công trình hạ tầng xã hội;
- Diện tích đất dành để xây dựng nhà ở xã hội (nếu có);
- Số lượng và tỷ lệ các loại nhà ở (bao gồm nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư), tổng diện tích sàn nhà ở; phương án tiêu thụ sản phẩm (số lượng nhà ở bán, cho thuê hoặc cho thuê mua);
- Các đề xuất về cơ chế áp dụng đối với dự án (về sử dụng đất, tài chính và các cơ chế khác);
- Thời gian, tiến độ thực hiện dự án (tiến độ theo từng giai đoạn) và hình thức quản lý dự án;
- Tổng mức đầu tư, nguồn vốn, hình thức huy động vốn, khả năng hoàn trả vốn, khả năng thu hồi vốn;
- Trách nhiệm của Nhà nước về việc đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào và đi qua dự án;
- Các công trình chuyển giao không bồi hoàn;
- Phương án tổ chức quản lý, khai thác vận hành dự án và các công trình công ích trong dự án (mô hình tổ chức, hình thức quản lý vận hành, các loại phí dịch vụ).
b) Phần thiết kế cơ sở của dự án:
- Phần thuyết minh của thiết kế cơ sở: giới thiệu tóm tắt về địa điểm dự án; hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật của dự án, việc đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực; phương án bảo vệ môi trường; phương án phòng cháy, chữa cháy; phương án kiến trúc các công trình của dự án thành phần giai đoạn đầu;
- Phần bản vẽ thiết kế cơ sở: bản vẽ tổng mặt bằng dự án, bản vẽ mặt cắt, bản vẽ mặt bằng và các giải pháp kết cấu chịu lực chính của các công trình thuộc dự án thành phần giai đoạn đầu; bản vẽ hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án kết nối với hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực.
2. Nội dung hồ sơ dự án phát triển nhà ở độc lập bao gồm:
a) Phần thuyết minh của dự án gồm các nội dung quy định tại điểm a khoản 1 điều này, trừ nội dung yêu cầu Nhà nước đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào và đi qua dự án và việc xác định các công trình chuyển giao không bồi hoàn;
b) Phần thiết kế cơ sở của dự án được thực hiện theo quy định của pháp luật về xây dựng.
3. Việc thẩm định thiết kế cơ sở của dự án phát triển nhà ở quy định tại khoản 1 và khoản 2 điều này được thực hiện theo quy định của pháp luật về xây dựng.
Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- Số hiệu: 71/2010/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 23/06/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 382 đến số 383
- Ngày hiệu lực: 08/08/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Các loại dự án phát triển nhà ở
- Điều 5. Yêu cầu đối với dự án phát triển nhà ở
- Điều 6. Nội dung hồ sơ dự án phát triển nhà ở
- Điều 7. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án, chấp thuận đầu tư đối với dự án phát triển nhà ở
- Điều 8. Thực hiện dự án phát triển nhà ở
- Điều 9. Huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 10. Kết thúc giai đoạn đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
- Điều 11. Nghiệm thu công trình thuộc dự án phát triển nhà ở
- Điều 12. Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 13. Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 14. Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 15. Quyền của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 16. Nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 17. Phát triển nhà ở công vụ
- Điều 18. Lập, thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở công vụ
- Điều 19. Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ
- Điều 20. Quỹ đất xây dựng nhà ở công vụ
- Điều 21. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở công vụ
- Điều 22. Thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở công vụ
- Điều 23. Đối tượng được thuê nhà ở công vụ
- Điều 24. Điều kiện được thuê nhà ở công vụ
- Điều 25. Sắp xếp, bố trí và ký hợp đồng cho thuê nhà ở công vụ
- Điều 26. Giá cho thuê nhà ở công vụ
- Điều 27. Thanh toán tiền thuê nhà ở công vụ
- Điều 28. Quản lý sử dụng nhà ở công vụ
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của người thuê nhà ở công vụ
- Điều 30. Trách nhiệm của đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ
- Điều 31. Phát triển nhà ở xã hội
- Điều 32. Quỹ đất dành cho phát triển nhà ở xã hội
- Điều 33. Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội
- Điều 34. Ưu đãi chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội
- Điều 35. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở xã hội
- Điều 36. Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở xã hội
- Điều 37. Đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 38. Điều kiện được mua, được thuê, thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 39. Giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 40. Quản lý sử dụng nhà ở xã hội
- Điều 41. Yêu cầu về việc xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 42. Khảo sát, thiết kế và xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 43. Quản lý chất lượng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 44. Quy định về việc tạo lập hợp pháp nhà ở
- Điều 45. Quy định về việc công nhận quyền sở hữu đối với nhà ở
- Điều 46. Bảo hành nhà ở
- Điều 47. Bảo trì nhà ở
- Điều 48. Cải tạo nhà ở
- Điều 49. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung trong nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
- Điều 50. Quản lý vận hành nhà chung cư
- Điều 51. Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
- Điều 52. Cải tạo, phá dỡ nhà chung cư
- Điều 53. Nguyên tắc quản lý sử dụng nhà biệt thự
- Điều 54. Phân loại nhà biệt thự
- Điều 55. Bảo trì nhà biệt thự
- Điều 56. Cải tạo, xây dựng lại nhà biệt thự
- Điều 57. Mua bán nhà ở thuộc sở hữu chung nhưng có chủ sở hữu chung vắng mặt
- Điều 58. Thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 59. Đổi nhà ở
- Điều 60. Giao dịch về nhà ở thông qua sàn giao dịch bất động sản
- Điều 61. Thế chấp nhà ở
- Điều 62. Giao dịch về nhà ở có người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia
- Điều 63. Các loại hợp đồng về nhà ở
- Điều 64. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở đối với các giao dịch về mua bán, tặng cho, đổi, thuê mua, thừa kế nhà ở
- Điều 65. Quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và của tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 66. Giấy tờ chứng minh đối tượng người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Điều 67. Giấy tờ chứng minh điều kiện cư trú tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 68. Thủ tục quản lý việc sở hữu một nhà ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 69. Xử lý hành vi vi phạm quy định về việc sở hữu một nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 70. Sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 71. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê nhà ở tại Việt Nam
- Điều 72. Các trường hợp được hưởng giá trị của nhà ở
- Điều 73. Xây dựng định hướng phát triển nhà ở quốc gia
- Điều 74. Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của các địa phương
- Điều 75. Lập Quỹ phát triển nhà ở
- Điều 76. Quản lý và cung cấp thông tin về nhà ở
- Điều 77. Điều tra, thống kê, xây dựng dữ liệu về nhà ở
- Điều 78. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về phát triển, quản lý nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 79. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
- Điều 80. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của các Bộ, ngành liên quan
- Điều 81. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của địa phương
- Điều 82. Ban Chỉ đạo về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản