Điều 22 Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
- Số hiệu: 34/2024/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 31/03/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 517 đến số 518
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
- Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
- Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
- Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
- Điều 8. Huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
- Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
- Điều 13. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 15. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 16. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 19. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 20. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 21. Bộ Giao thông vận tải
- Điều 22. Bộ Công an
- Điều 23. Bộ Quốc phòng
- Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ
- Điều 25. Bộ Y tế
- Điều 26. Bộ Công Thương
- Điều 27. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 28. Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Điều 29. Bộ Tài chính
- Điều 30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 31. Đối với người thuê vận tải
- Điều 32. Đối với người vận tải
- Điều 33. Đối với người điều khiển phương tiện, người áp tải