Điều 14 Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
Điều 14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, thuyền viên hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
- Số hiệu: 34/2024/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 31/03/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 517 đến số 518
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
- Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
- Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
- Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
- Điều 8. Huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
- Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
- Điều 13. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 15. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 16. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 19. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 20. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 21. Bộ Giao thông vận tải
- Điều 22. Bộ Công an
- Điều 23. Bộ Quốc phòng
- Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ
- Điều 25. Bộ Y tế
- Điều 26. Bộ Công Thương
- Điều 27. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 28. Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Điều 29. Bộ Tài chính
- Điều 30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 31. Đối với người thuê vận tải
- Điều 32. Đối với người vận tải
- Điều 33. Đối với người điều khiển phương tiện, người áp tải