Khoản 3 Điều 3 Nghị định 159/2020/NĐ-CP về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
Nghị định 159/2020/NĐ-CP về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
- Số hiệu: 159/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 93 đến số 94
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quản lý người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên, người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 5. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
- Điều 6. Thẩm quyền của cơ quan đại diện chủ sở hữu
- Điều 15. Tiêu chí đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Điều 22. Tổ chức hội nghị tập thể lãnh đạo mở rộng lấy ý kiến về danh sách nhân sự dự kiến đưa vào quy hoạch
- Điều 23. Quyết định quy hoạch
- Điều 24. Định kỳ rà soát, bổ sung quy hoạch
- Điều 25. Quy trình rà soát, bổ sung quy hoạch
- Điều 32. Trình tự, thủ tục thực hiện bổ nhiệm nhân sự thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
- Điều 38. Kéo dài thời gian giữ chức vụ
- Điều 39. Hồ sơ bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ
- Điều 40. Đối tượng, phạm vi điều động, luân chuyển
- Điều 41. Quy trình thực hiện kế hoạch điều động, luân chuyển
- Điều 42. Thời gian luân chuyển
- Điều 43. Bố trí công tác sau luân chuyển
- Điều 44. Chế độ, chính sách đối với người quản lý doanh nghiệp nhà nước, Kiểm soát viên được điều động, luân chuyển
- Điều 45. Thời hạn làm đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 46. Điều kiện cử làm người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 47. Trình tự, thủ tục cử người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 48. Hồ sơ cử người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 49. Điều kiện cử lại người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 50. Trình tự, thủ tục cử lại người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 51. Hồ sơ cử lại người đại diện phần vốn nhà nước
- Điều 55. Khen thưởng
- Điều 56. Nguyên tắc xử lý kỷ luật
- Điều 57. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật
- Điều 58. Hình thức kỷ luật và mức độ của hành vi vi phạm
- Điều 59. Các trường hợp chưa xem xét kỷ luật và miễn trách nhiệm kỷ luật
- Điều 60. Áp dụng hình thức kỷ luật khiển trách
- Điều 61. Áp dụng hình thức kỷ luật cảnh cáo
- Điều 62. Áp dụng hình thức kỷ luật cách chức, bãi nhiệm
- Điều 63. Áp dụng hình thức kỷ luật buộc thôi việc
- Điều 64. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật
- Điều 65. Tổ chức họp kiểm điểm
- Điều 66. Thành lập Hội đồng kỷ luật
- Điều 67. Các trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ luật
- Điều 68. Nguyên tắc làm việc của Hội đồng kỷ luật
- Điều 69. Họp Hội đồng kỷ luật
- Điều 70. Quyết định kỷ luật
- Điều 71. Khiếu nại
- Điều 72. Hồ sơ kỷ luật
- Điều 73. Trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của người quản lý doanh nghiệp nhà nước, Kiểm soát viên, người đại diện phần vốn nhà nước