Điều 25 Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
Điều 25. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị định này theo thẩm quyền.
2. Phối hợp với bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thanh tra, kiểm tra, đôn đốc thực hiện.
3. Chỉ đạo việc xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại doanh nghiệp, vi phạm pháp luật trong lĩnh vực Lâm nghiệp, vận hành Hệ thống cấp giấy phép FLEGT và dữ liệu cấp giấy phép FLEGT; hướng dẫn việc quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về phân loại doanh nghiệp, vi phạm pháp luật trong lĩnh vực Lâm nghiệp, cấp giấy phép FLEGT.
4. Thống nhất với Ủy ban thực thi chung thực hiện Hiệp định VPA/FLEGT về phương pháp đánh giá và thực hiện việc đánh giá các khâu chuẩn bị cần thiết cho việc cấp phép FLEGT theo quy định của VPA/FLEGT, báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định thời điểm có hiệu lực thi hành của Nghị định đối với quản lý gỗ xuất khẩu quy định tại Mục 2 Chương II, cấp giấy phép FLEGT quy định tại Mục 1 Chương IV Nghị định này.
Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- Số hiệu: 102/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/09/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 873 đến số 874
- Ngày hiệu lực: 30/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung về quản lý gỗ nhập khẩu
- Điều 5. Tiêu chí xác định và thẩm quyền công bố quốc gia thuộc vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam
- Điều 6. Tiêu chí xác định và thẩm quyền công bố loại gỗ rủi ro nhập khẩu vào Việt Nam
- Điều 7. Hồ sơ gỗ nhập khẩu
- Điều 8. Quy định chung về quản lý gỗ xuất khẩu
- Điều 9. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
- Điều 10. Hồ sơ gỗ xuất khẩu
- Điều 11. Quy định chung về phân loại doanh nghiệp
- Điều 12. Tiêu chí phân loại doanh nghiệp
- Điều 13. Trình tự, thủ tục phân loại doanh nghiệp
- Điều 14. Quy định chung về cấp giấy phép FLEGT
- Điều 15. Giấy phép FLEGT và thời hạn của giấy phép FLEGT
- Điều 16. Cấp giấy phép FLEGT
- Điều 17. Gia hạn giấy phép FLEGT
- Điều 18. Cấp thay thế giấy phép FLEGT
- Điều 19. Cấp lại giấy phép FLEGT
- Điều 20. Thu hồi giấy phép FLEGT
- Điều 21. Quy định về cấp giấy phép FLEGT qua môi trường mạng
- Điều 22. Tiêu chí xác định tổ chức đánh giá độc lập
- Điều 23. Nội dung đánh giá
- Điều 24. Phương pháp, kỳ đánh giá và chế độ báo cáo