Điều 26 Luật Cảnh sát cơ động 2022
Điều 26. Tuyển chọn công dân vào Cảnh sát cơ động
1. Công dân Việt Nam không phân biệt nam, nữ, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khỏe, độ tuổi phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ và tự nguyện thì được tuyển chọn vào Cảnh sát cơ động.
2. Cảnh sát cơ động được ưu tiên tuyển chọn công dân theo quy định tại khoản 1 Điều này có trình độ chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ hoặc có năng khiếu, tài năng phù hợp để phục vụ lâu dài trong Cảnh sát cơ động.
3. Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết Điều này.
Luật Cảnh sát cơ động 2022
- Số hiệu: 04/2022/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 14/06/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 569 đến số 570
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Vị trí, chức năng của Cảnh sát cơ động
- Điều 4. Nguyên tắc hoạt động của Cảnh sát cơ động
- Điều 5. Xây dựng Cảnh sát cơ động
- Điều 6. Ngày truyền thống của Cảnh sát cơ động
- Điều 7. Hợp tác quốc tế của Cảnh sát cơ động
- Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 9. Nhiệm vụ của Cảnh sát cơ động
- Điều 10. Quyền hạn của Cảnh sát cơ động
- Điều 11. Bảo vệ sự kiện, mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội và bảo vệ vận chuyển hàng đặc biệt
- Điều 12. Tuần tra, kiểm soát bảo đảm an ninh, trật tự
- Điều 13. Vào trụ sở cơ quan, tổ chức, chỗ ở của cá nhân để chống khủng bố, giải cứu con tin
- Điều 14. Biện pháp công tác của Cảnh sát cơ động
- Điều 15. Sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
- Điều 16. Huy động người, phương tiện, thiết bị dân sự
- Điều 17. Hệ thống tổ chức của Cảnh sát cơ động
- Điều 18. Nghĩa vụ và trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát cơ động
- Điều 19. Trách nhiệm của Tư lệnh Cảnh sát cơ động và Giám đốc Công an cấp tỉnh
- Điều 20. Điều động Cảnh sát cơ động thực hiện nhiệm vụ
- Điều 21. Phối hợp thực hiện nhiệm vụ của Cảnh sát cơ động
- Điều 22. Kinh phí và cơ sở vật chất bảo đảm cho Cảnh sát cơ động
- Điều 23. Trang bị của Cảnh sát cơ động
- Điều 24. Trang phục, công an hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, phù hiệu, giấy chứng minh Công an nhân dân, giấy chứng nhận công tác đặc biệt của Cảnh sát cơ động
- Điều 25. Chế độ, chính sách đối với cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát cơ động
- Điều 26. Tuyển chọn công dân vào Cảnh sát cơ động
- Điều 27. Đào tạo, huấn luyện, bồi dưỡng và bố trí sử dụng cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát cơ động
- Điều 28. Nội dung quản lý nhà nước đối với Cảnh sát cơ động
- Điều 29. Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với Cảnh sát cơ động
- Điều 30. Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 31. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
- Điều 32. Trách nhiệm và chế độ chính sách đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp, cộng tác, hỗ trợ, giúp đỡ Cảnh sát cơ động