- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-3:2007 (ISO 230 - 3 : 2001) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-5:2007 (ISO 230 - 5 : 2000) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
MÁY CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY CẮT DÂY TIA LỬA ĐIỆN - THUẬT NGỮ VÀ KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine tools - Test conditions for wire electrical- discharge machines (wire EDM) Teminology and testing of the accuracy
Lời nói đầu
TCVN 7678 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 14137: 2000.
TCVN 7678 : 2007 do Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY CẮT DÂY TIA LỬA ĐIỆN - THUẬT NGỮ VÀ KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine tools - Test conditions for wire electrical-discharge machines (wire EDM) Teminology and testing of the accuracy
Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học, kiểm độ chính xác và sự lặp lại định vị của các trục điều khiển số, với mục đích chung là kiểm gia công và kiểm độ tròn cho máy cắt dây tia lửa điện cấp chính xác thông thường, có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN 7011-1; TCVN 7011-2; TCVN 7011-4. Tiêu chuẩn này cũng quy định các dung sai có thể áp dụng tương ứng đối với các phép kiểm trên.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các máy một trụ kiểu bàn dao ngang, các máy dạng hai trụ và chỉ Áp dụng để kiểm độ chính xác của máy.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để kiểm vận hành máy như (độ rung, độ ồn, chuyển động dính trượt của các bộ phận, v. v…), hoặc các đặc tính của máy như (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v. v…), các phép kiểm này thường được tiến hành trước khi kiểm độ chính xác.
Tiêu chuẩn này cung cấp các thuật ngữ được sử dụng cho các bộ phận chính của máy và tên gọi của trục theo ISO 841.
Trong tiêu chuẩn có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7011-1 : 2007 (ISO 230 -1 : 1996) Quy tắc kiểm máy công cụ. Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
TCVN 7011- 2 : 2007 (ISO 230 - 2 : 2002) Quy tắc kiểm máy công cụ. Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số.
TCVN 7011- 4 : 2007 (ISO 230 - 4 : 1996) Quy tắc kiểm máy công cụ. Kiểm đường tròn đối với máy công cụ điều khiển số.
3 Thuật ngữ và tên gọi của trục
3.1 Kiểu bàn trượt ngang
Xem Hình 1 và Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1 – Thuật ngữ
Số bộ phận |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9704:2013 (ISO 2433:1999) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy mài trụ ngoài và máy mài vạn năng có bàn máy di động – Kiểm tra độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:2015 (ISO 23125:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy tiện
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) về Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ - Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11191:2015 (ISO 28881:2013) về Máy công cụ - An toàn - Máy gia công tia lửa điện
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12168:2017 (ISO 5169:1977) về Máy công cụ - Trình bày hướng dẫn bôi trơn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12170:2017 (ISO 666:2012) về Máy công cụ - Lắp bánh mài bằng bích có mayơ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12171:2017 (ISO 16089:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy mài tĩnh tại
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9704:2013 (ISO 2433:1999) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy mài trụ ngoài và máy mài vạn năng có bàn máy di động – Kiểm tra độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-3:2007 (ISO 230 - 3 : 2001) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-5:2007 (ISO 230 - 5 : 2000) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:2015 (ISO 23125:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy tiện
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) về Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ - Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11191:2015 (ISO 28881:2013) về Máy công cụ - An toàn - Máy gia công tia lửa điện
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12168:2017 (ISO 5169:1977) về Máy công cụ - Trình bày hướng dẫn bôi trơn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12170:2017 (ISO 666:2012) về Máy công cụ - Lắp bánh mài bằng bích có mayơ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12171:2017 (ISO 16089:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy mài tĩnh tại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7678:2007 (ISO 14137 : 2000) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa điện - Thuật ngữ và kiểm độ chính xác
- Số hiệu: TCVN7678:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực