CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
Information technology - Vocabulary - Part 1: Fundamental terms
Lời nói đầu
TCVN 6695-1 : 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/JTC1 “Công nghệ Thông tin” biên soạn trên cơ sở ISO/IEC2382-1: 1993, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị; Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
Information technology - Vocabulary - Part 1: Fundamental terms
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản và định nghĩa của chúng. Các thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh được đưa ra ngay sau thuật ngữ tiếng Việt để đối chiếu và tham khảo.
Các thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản và định nghĩa tương ứng được quy định sau đây.
CHÚ THÍCH - Để tiện tra cứu, đối chiếu với tiêu chuẩn quốc tế, các thuật ngữ tiếng Anh trong tiêu chuẩn này cùng mã số của chúng được giữ nguyên như trong ISO/IEC 2382-1 : 1993 Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản.
01.01 | Thuật ngữ chung |
|
01.01.01 | thông tin | Tri thức liên quan tới các khách thể như các sự việc, sự kiện, sự vật, quá trình, ý tưởng, kể cả các ý niệm mà trong một bối cảnh xác định sẽ có một ý nghĩa riêng biệt. |
01.01.02 | dữ liệu | Dạng biểu diễn có thể diễn đạt lại của thông tin dưới dạng quy ước thích hợp cho việc truyền giao, diễn giải hoặc xử lý. CHÚ THÍCH - Dữ liệu có thể được xử lý bởi con người hoặc các phương tiện tự động. |
01.01.03 | văn bản | Dữ liệu ở dạng ký tự, ký hiệu, từ, câu, đoạn, bảng hoặc những sắp đặt khác của các ký tự , nhằm chuyển tải một ý nghĩa mà sự lý giải nó phụ thuộc chính vào sự hiểu biết của người đọc về một ngôn ngữ tự nhiên hoặc nhân tạo nhất định. VÍ DỤ: một bức thư giao dịch được in trên giấy hay hiện trên màn hình. |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-14:2009 (ISO/IEC 2382-14 : 1997) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 14: Độ tin cậy, khả năng duy trì, tính sẵn có
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-17:2009 (ISO/IEC 2382-17 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 17: Cơ sở dữ liệu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-20:2009 (ISO/IEC 2382-20:1990) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 20: Phát triển hệ thống
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-14:2009 (ISO/IEC 2382-14 : 1997) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 14: Độ tin cậy, khả năng duy trì, tính sẵn có
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-17:2009 (ISO/IEC 2382-17 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 17: Cơ sở dữ liệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-20:2009 (ISO/IEC 2382-20:1990) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 20: Phát triển hệ thống
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) về Công nghệ Thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản
- Số hiệu: TCVN6695-1:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực