- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-3:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-9:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10752:2015 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại gỗ basidiomycetes
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 7Quyết định 3480/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về gỗ và các sản phẩm gỗ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10752:2015 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại gỗ basidiomycetes
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-3:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-9:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11351:2016 về Gỗ dán chậm cháy
- Số hiệu: TCVN11351:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản