Điều 16 Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 16. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực III
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ Container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1.1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Rỗng | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Rỗng | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Rỗng | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với khu vực bến cảng Cái Mép, Thị Vải và khu vực bến cảng Đồng bằng sông Cửu Long)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng; | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
2.1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 41 | 53 | 33 | 42 |
Rỗng | 22 | 29 | 18 | 23 |
2.2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 62 | 81 | 50 | 65 |
Rỗng | 33 | 43 | 26 | 34 |
2.3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 75 | 98 | 60 | 78 |
Rỗng | 48 | 62 | 38 | 50 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với khu vực bến cảng Cái Mép, Thị Vải và khu vực bến cảng Đồng bằng sông Cửu Long)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 28 | 40 | 22 | 32 |
Rỗng | 15 | 21 | 12 | 17 |
3.2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 42 | 60 | 34 | 48 |
Rỗng | 22 | 32 | 18 | 26 |
3.3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 51 | 73 | 41 | 58 |
Rỗng | 32 | 47 | 26 | 38 |
4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với khu vực bến cảng Cái Mép - Thị Vải
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
4.1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 52 | 60 |
Rỗng | 32 | 40 |
4.2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 77 | 88 |
Rỗng | 49 | 56 |
4.3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 85 | 98 |
Rỗng | 54 | 62 |
5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh áp dụng đối với khu vực bến cảng Cái Mép - Thị Vải
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
5.1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 31 | 36 |
Rỗng | 19 | 24 |
5.2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 46 | 53 |
Rỗng | 29 | 34 |
5.3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 51 | 59 |
Rỗng | 32 | 37 |
6. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với khu vực bến cảng Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
6.1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 21 | 27 | 17 | 22 |
Rỗng | 11 | 15 | 9 | 12 |
6.2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 31 | 41 | 25 | 33 |
Rỗng | 17 | 22 | 14 | 18 |
6.3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 38 | 49 | 30 | 39 |
Rỗng | 24 | 31 | 19 | 25 |
7. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh áp dụng đối với khu vực bến cảng Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
7.1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 16 | 20 | 13 | 16 |
Rỗng | 8 | 11 | 6 | 9 |
7.2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 23 | 31 | 18 | 25 |
Rỗng | 13 | 16 | 10 | 13 |
7.3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 28 | 37 | 22 | 30 |
Rỗng | 18 | 24 | 14 | 19 |
8. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
8.1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 6 | 15 |
Rỗng | 6 | 15 |
8.2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 10 | 23 |
Rỗng | 10 | 23 |
8.3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 10 | 23 |
Rỗng | 10 | 23 |
Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 54/2018/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/11/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Văn Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1077 đến số 1078
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng tính giá dịch vụ
- Điều 4. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ tại cảng biển
- Điều 5. Đồng tiền tính giá dịch vụ
- Điều 6. Đơn vị tính và cách làm tròn
- Điều 7. Phân chia khu vực cảng biển
- Điều 8. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
- Điều 9. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
- Điều 10. Cơ sở xác định giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải
- Điều 11. Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa
- Điều 12. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế
- Điều 13. Cơ sở tính giá dịch vụ cầu, bến, phao neo
- Điều 14. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I
- Điều 15. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực II
- Điều 16. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực III
- Điều 17. Cơ sở tính giá dịch vụ bốc dỡ container