Hệ thống pháp luật

Điều 14 Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 14. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Đơn vị tính: đồng/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1.1. Container 20 feet

Có hàng

260.000

427.000

208.000

342.000

Rỗng

152.000

218.000

122.000

174.000

1.2. Container 40 feet

Có hàng

439.000

627.000

351.000

502.000

Rỗng

231.000

331.000

185.000

265.000

1.3. Container trên 40 feet

Có hàng

658.000

940.000

526.000

752.000

Rỗng

348.000

498.000

278.000

398.000

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

2.1. Container 20 feet

Có hàng

33

53

26

42

Rỗng

20

29

16

23

2.2. Container 40 feet

Có hàng

50

81

40

65

Rỗng

29

43

23

34

2.3. Container trên 40 feet

Có hàng

57

98

46

78

Rỗng

34

62

27

50

3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

3.1. Container 20 feet

Có hàng

25

40

20

32

Rỗng

15

22

12

18

3.2. Container 40 feet

Có hàng

38

61

30

49

Rỗng

22

32

18

26

3.3. Container trên 40 feet

Có hàng

43

74

34

60

Rỗng

26

47

21

38

4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện

a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

4.1. Container 20 feet

Có hàng

46

60

Rỗng

29

40

4.2. Container 40 feet

Có hàng

68

88

Rỗng

43

56

4.3. Container trên 40 feet

Có hàng

75

98

Rỗng

48

62

b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

4.1. Container 20 feet

Có hàng

52

60

Rỗng

32

40

4.2. Container 40 feet

Có hàng

77

88

Rỗng

49

56

4.3. Container trên 40 feet

Có hàng

85

98

Rỗng

54

62

5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với khu vực cảng quốc tế Lạch Huyện

a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

5.1. Container 20 feet

Có hàng

28

36

Rỗng

17

24

5.2. Container 40 feet

Có hàng

41

53

Rỗng

26

34

5.3. Container trên 40 feet

Có hàng

45

59

Rỗng

29

37

b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

5.1. Container 20 feet

Có hàng

31

36

Rỗng

19

24

5.2. Container 40 feet

Có hàng

46

53

Rỗng

29

34

5.3. Container trên 40 feet

Có hàng

51

59

Rỗng

32

37

6. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

6.1. Container 20 feet

Có hàng

6

15

Rỗng

6

15

6.2. Container 40 feet

Có hàng

10

23

Rỗng

10

23

6.3. Container trên 40 feet

Có hàng

10

23

Rỗng

10

23

Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 54/2018/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 14/11/2018
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Văn Công
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 1077 đến số 1078
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH