Điều 2 Thông tư 40/2018/TT-BTC hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1. “Bán cổ phần lần đầu” là việc các doanh nghiệp cổ phần hóa bán cổ phần theo các hình thức quy định tại Thông tư này để chuyển đổi thành công ty cổ phần.
2. Cuộc đấu giá bán cổ phần không thành công là cuộc đấu giá thuộc một trong những trường hợp sau:
a) Không có nhà đầu tư đăng ký tham gia.
b) Chỉ có 01 nhà đầu tư đăng ký tham gia.
c) Tất cả các nhà đầu tư không nộp phiếu tham dự đấu giá.
d) Tất cả các nhà đầu tư trúng đấu giá trong cuộc đấu giá công khai nhưng từ chối mua.
3. Tổ chức bảo lãnh phát hành là một hoặc một nhóm các công ty chứng khoán được cấp phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành cho doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
4. Tiền đặt cọc là một khoản tiền của nhà đầu tư tham gia mua cổ phần ứng trước để đảm bảo quyền mua cổ phần.
Thông tư 40/2018/TT-BTC hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 40/2018/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 04/05/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 739 đến số 740
- Ngày hiệu lực: 18/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng mua cổ phần
- Điều 4. Những đối tượng không được mua cổ phần lần đầu
- Điều 5. Giá bán cổ phần lần đầu
- Điều 6. Bán cổ phần lần đầu
- Điều 7. Phương thức đấu giá công khai
- Điều 8. Phương thức bảo lãnh phát hành
- Điều 9. Phương thức thoả thuận trực tiếp
- Điều 10. Bán đấu giá giữa các nhà đầu tư chiến lược
- Điều 11. Quản lý tiền đặt cọc và thanh toán tiền mua cổ phần
- Điều 12. Tiền thu từ bán cổ phần
- Điều 13. Xử lý tiền thu từ cổ phần hóa tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần
- Điều 14. Chi phí cổ phần hoá
- Điều 15. Quyết toán tiền thu về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - công ty con (sau đây gọi tắt là Công ty mẹ)
- Điều 16. Xử lý Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại thời điểm 31/12/2017
- Điều 17. Trách nhiệm của Ban chỉ đạo cổ phần hóa
- Điều 18. Trách nhiệm của doanh nghiệp cổ phần hóa
- Điều 19. Trách nhiệm của Tổ chức thực hiện bán đấu giá cổ phần, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
- Điều 20. Trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ sở hữu
- Điều 21. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
- Điều 22. Trách nhiệm của các nhà đầu tư
- Điều 23. Hiệu lực thi hành