Điều 3 Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Điều 3. Hợp đồng đại lý xăng dầu
1. Hợp đồng đại lý xăng dầu phải được lập thành văn bản, có các nội dung chủ yếu sau:
a) Tên, địa chỉ, mã số thuế của bên đại lý và bên giao đại lý; hình thức đại lý; số lượng, chất lượng, chủng loại xăng dầu, cách thức giao nhận, giá bán, thù lao đại lý; các cam kết khác theo quy định của pháp luật và của Thông tư này;
b) Trách nhiệm của các bên đối với chất lượng xăng dầu; chế độ kiểm tra, giám sát chất lượng xăng dầu và liên đới chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng xăng dầu bán ra trong hệ thống đại lý xăng dầu của thương nhân đầu mối hoặc của thương nhân phân phối hoặc của thương nhân là tổng đại lý (khi là Bên giao đại lý);
c) Quy định cụ thể về việc cung cấp hoá đơn, chứng từ; trả thù lao; hoá đơn, chứng từ về hàng hoá lưu thông trên đường cho phương tiện vận tải xăng dầu đại lý theo quy định của Bộ Tài chính;
d) Lựa chọn phương tiện vận tải xăng dầu đại lý, quy định trách nhiệm bảo hiểm người, phương tiện, bảo đảm an toàn trong khi vận chuyển, trách nhiệm về số lượng, chất lượng xăng dầu, rủi ro, tổn thất, quy trình giao nhận, cước phí vận chuyển và các quy định khác do các bên thoả thuận, cam kết trong hợp đồng đại lý.
Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 38/2014/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/10/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đỗ Thắng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 977 đến số 978
- Ngày hiệu lực: 01/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Hợp đồng đại lý xăng dầu
- Điều 4. Hợp đồng mua bán xăng dầu
- Điều 5. Hợp đồng nhượng quyền bán lẻ xăng dầu
- Điều 6. Kiểm tra và cấp Giấy phép, Giấy xác nhận, Giấy chứng nhận
- Điều 7. Thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu.
- Điều 8. Thương nhân phân phối xăng dầu
- Điều 9. Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Điều 10. Đại lý bán lẻ xăng dầu
- Điều 11. Thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu
- Điều 12. Đăng ký hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu hàng năm
- Điều 13. Xuất khẩu xăng dầu và nguyên liệu
- Điều 14. Kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng dầu và nguyên liệu