Điều 12 Thông tư 37/2018/TT-BGTVT quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1. Trách nhiệm của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình
a) Lưu giữ bản gốc bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì, quy trình vận hành khai thác và các hồ sơ tài liệu khác phục vụ cho việc quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
b) Cung cấp hồ sơ phục vụ quản lý, bảo trì, vận hành khai thác công trình cho nhà thầu quản lý, vận hành khai thác và bảo dưỡng công trình đường bộ;
c) Kiểm tra nhà thầu quản lý, vận hành khai thác và bảo dưỡng thực hiện các quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Trách nhiệm của nhà thầu quản lý, vận hành khai thác và bảo dưỡng công trình: lưu trữ, sử dụng các tài liệu được giao để quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình.
Thông tư 37/2018/TT-BGTVT quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 37/2018/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 07/06/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 757 đến số 758
- Ngày hiệu lực: 24/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Yêu cầu về quản lý, khai thác, bảo trì công trình đường bộ
- Điều 4. Nội dung bảo trì công trình đường bộ
- Điều 5. Trách nhiệm quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
- Điều 6. Trách nhiệm lập quy trình bảo trì công trình đường bộ
- Điều 7. Nội dung và căn cứ lập quy trình bảo trì công trình đường bộ
- Điều 8. Phê duyệt quy trình bảo trì công trình đường bộ
- Điều 9. Điều chỉnh quy trình bảo trì công trình đường bộ trong quá trình khai thác, sử dụng
- Điều 10. Quy trình vận hành khai thác công trình đường bộ
- Điều 11. Tài liệu phục vụ quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ
- Điều 12. Quản lý, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì, quy trình vận hành khai thác và các tài liệu khác phục vụ quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ
- Điều 13. Lập, quản lý, sử dụng hồ sơ trong giai đoạn khai thác bảo trì công trình đường bộ
- Điều 14. Thực hiện công tác quản lý giai đoạn vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ
- Điều 15. Theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công trình đường bộ
- Điều 16. Tổ chức giao thông, trực đảm bảo giao thông, đếm xe, vận hành khai thác, xử lý khi có tai nạn giao thông, xử lý khi có sự cố công trình đường bộ
- Điều 17. Lập, phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch bảo trì công trình đường bộ
- Điều 18. Thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường bộ
- Điều 19. Thực hiện kiểm tra, quan trắc, kiểm định chất lượng, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa, đánh giá sự an toàn chịu lực và an toàn vận hành trong quá trình khai thác sử dụng công trình đường bộ
- Điều 20. Quản lý chất lượng trong công tác bảo trì công trình
- Điều 21. Thực hiện bảo trì đối với công trình đường bộ đang khai thác nhưng chưa có quy trình bảo trì
- Điều 22. Xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, không bảo đảm an toàn cho khai thác, sử dụng
- Điều 23. Xử lý đối với công trình đường bộ hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp
- Điều 24. Áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật trong bảo trì công trình đường bộ
- Điều 25. Báo cáo thực hiện công tác bảo trì công trình đường bộ
- Điều 26. Nguồn kinh phí quản lý, vận hành khai thác, bảo trì công trình đường bộ
- Điều 27. Chi phí quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ