Điều 28 Thông tư 19/2019/TT-NHNN quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, tổ chức tài chính vi mô phải thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở chính, trụ sở đơn vị chấm dứt hoạt động, giải thể, trụ sở chi nhánh quản lý phòng giao dịch (trường hợp chấm dứt hoạt động phòng giao dịch) và công bố thông tin về việc chấm dứt hoạt động, giải thể trên Cổng thông tin điện tử của Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tài chính vi mô (nếu có), một tờ báo viết hàng ngày của trung ương, địa phương trong 03 số liên tiếp hoặc báo điện tử của Việt Nam.
2. Nội dung công bố, niêm yết công khai tối thiểu bao gồm:
a) Tên, địa chỉ của chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp chấm dứt hoạt động, giải thể;
b) Ngày chấm dứt hoạt động, giải thể;
c) Trách nhiệm của tổ chức tài chính vi mô về tài sản, quyền, nghĩa vụ và các lợi ích liên quan của chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp chấm dứt hoạt động, giải thể.
Thông tư 19/2019/TT-NHNN quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 19/2019/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 05/11/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đào Minh Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 899 đến số 900
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thẩm quyền chấp thuận về mạng lưới của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 5. Quy định về điểm giao dịch
- Điều 6. Nội dung hoạt động của đơn vị sự nghiệp
- Điều 7. Địa bàn hoạt động và tên chi nhánh, phòng giao dịch
- Điều 8. Số lượng chi nhánh
- Điều 9. Nguyên tắc lập, gửi hồ sơ, thông báo
- Điều 10. Quy chế quản lý chi nhánh, phòng giao dịch, điểm giao dịch
- Điều 11. Điều kiện thành lập chi nhánh
- Điều 12. Điều kiện thành lập phòng giao dịch
- Điều 13. Điều kiện thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 15. Trình tự chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 16. Chuyển đổi đơn vị trực thuộc chương trình, dự án tài chính vi mô
- Điều 17. Khai trương hoạt động
- Điều 18. Công bố thông tin về việc thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 19. Thay đổi tên chi nhánh, phòng giao dịch
- Điều 20. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch
- Điều 21. Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 22. Thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch
- Điều 23. Công bố thông tin về các nội dung thay đổi
- Điều 24. Chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 25. Đương nhiên chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 26. Tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 27. Bắt buộc chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp
- Điều 28. Công bố thông tin về việc chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp