Điều 20 Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 20. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học
1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2
Số TT | Nội dung | Hạng A1: 10 giờ | Hạng A2: 32 giờ | ||
Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Luật Giao thông đường bộ - Những điều cần biết về Luật giao thông đường bộ - Các nguyên tắc đi sa hình - Kiểm tra | 4 3
- | 2 1
- | 10 7
1 | 6 3
- |
2 | Kỹ thuật lái xe - Kỹ thuật lái xe mô tô - Quy trình sát hạch lái xe mô tô | 1 0,5 0,5 | 1 1 - | 2 1 1 | 2 2 - |
3 | Thực hành lái xe - Tập lái xe trong hình - Tập lái xe trong sân tập - Tập phanh gấp - Tập lái vòng cua | - - - - - | 2 1,5 0,5 - - | - - - - - | 12 2 8 1 1 |
2. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4
Số TT | Nội dung | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Luật Giao thông đường bộ: 32 giờ Phần I. Luật Giao thông đường bộ: - Chương I: Những quy định chung - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ - Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ - Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ - Chương V: Vận tải đường bộ Phần II. Biển báo hiệu đường bộ: - Chương I: Quy định chung - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông - Chương III: Biển báo hiệu Biển báo cấm Biển báo nguy hiểm Biển hiệu lệnh Biển chỉ dẫn Biển phụ - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác Vạch kẻ đường Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn Cột kilômét Mốc lộ giới Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng Báo hiệu trên đường cao tốc Báo hiệu cấm đi lại Phần III. Xử lý các tình huống giao thông - Các tính chất của sa hình - Các nguyên tắc đi sa hình - Kiểm tra | 25 12 1 4 2 3
11 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 | 7 - - - - -
6 - 1 1 1 1 1 1 - - - - - - - 1 - 1 - |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 12 giờ - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động - Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển - Sửa chữa thông thường | 6 2 2 2 | 6 1 2 3 |
3 | Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ - Phân loại hàng hoá và hành khách - Các thủ tục giấy tờ - Khai thác hàng hoá vận chuyển trong cơ chế thị trường | 4 1 1 2 | - - - - |
4 | Kỹ thuật lái xe: 4 giờ - Kỹ thuật lái xe cơ bản - Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 - Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm - Bài tập tổng hợp | 4 1 1 1 1 | - - - - - |
5 | Thực hành lái xe: 60 giờ - Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) - Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) - Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) - Tập lái xe ban đêm - Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi - Tập lái xe trên đường phức tạp - Tập lái xe chở có tải - Bài tập lái tổng hợp - Kiểm tra | - - - - - - - - - - | 60 4 4 8 6 10 10 12 4 2 |
3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
a) Môn Luật Giao thông đường bộ
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: | |||
Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ - Chương I: Những quy định chung - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ - Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ - Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ - Chương V: Vận tải đường bộ | 24 2 9
| - - -
| 24 2 9
| - - -
| 24 2 9
| - - -
|
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ - Chương I: Quy định chung - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông - Chương III: Biển báo hiệu Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu Biển báo cấm Biển báo nguy hiểm Biển hiệu lệnh Biển chỉ dẫn Biển phụ - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác Vạch kẻ đường Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn Cột kilômét Mốc lộ giới Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng Báo hiệu trên đường cao tốc Báo hiệu cấm đi lại | 22 1 1
1
3 2 3 1
1
1 -
1 | 8 - 1
-
1 1 1 1
-
- 1
- | 22 1 1
1
3 2 3 1
1
1 -
1 | 8 - 1
-
1 1 1 1
-
- 1
- | 22 1 1
1
3 2 3 1
1
1 -
1 | 8 - 1
-
1 1 1 1
-
- 1
- |
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông - Chương I: Các đặc điểm của sa hình - Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình - Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 8
4 2 | 6
4 2 | 8
4 2 | 6
4 2 | 8
4 2 | 6
4 2 |
4 | Tổng ôn tập | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 | 2 |
b) Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: | |||
Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Giới thiệu cấu tạo chung | 1 | - | 2 | - | 2 | - |
2 | Động cơ ô tô | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Gầm ô tô | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Điện ô tô | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Bảo dưỡng các cấp | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 |
7 | Sửa chữa các hư hỏng thông thường | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
8 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
c) Môn nghiệp vụ vận tải
Số TT | Nội dung học | Hạng B2: 24 giờ | Hạng C: 24 giờ | ||
Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật | 4 | 1 | 4 | 1 |
2 | Công tác vận chuyển hàng hoá, hành khách | 4 | 2 | 4 | 2 |
3 | Các thủ tục trong vận tải | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Trách nhiệm của lái xe | 4 | 2 | 4 | 2 |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - |
d) Môn đạo đức người lái xe
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: | |||
Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 3 | - | 3 | - | 3 | - |
2 | Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
3 | Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
4 | Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | - | - | 4 | - | 4 | - |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
đ) Môn kỹ thuật lái xe
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: | |||
Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 | 2 |
3 | Kỹ thuật lái xe trên các loại đường | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Kỹ thuật lái xe chở hàng hoá | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Tâm lý khi điều khiển ô tô | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Thực hành lái xe tổng hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
7 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
e) Môn thực hành lái xe
Số TT | Nội dung môn học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: |
1 | Tập lái tại chỗ số nguội (không nổ máy) | 8 | 8 | 8 |
2 | Tập lái xe tại chỗ số nóng (có nổ máy) | 8 | 8 | 8 |
3 | Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 32 | 32 | 48 |
4 | Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) | 32 | 32 | 40 |
5 | Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 32 | 32 | 48 |
6 | Tập lái trên đường trung du, đèo núi | 40 | 40 | 64 |
7 | Tập lái xe trên đường phức tạp | 48 | 48 | 80 |
8 | Tập lái ban đêm | 40 | 40 | 48 |
9 | Tập lái xe có tải | 64 | 64 | 208 |
10 | Bài tập lái tổng hợp | 96 | 96 | 168 |
4. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
Số TT | Nội dung | Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe | ||||||
B1 lên B2 | B2 lên C | C lên D | D lên E | B2,C,D,E lên F | B2 lên D | C lên E | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Luật Giao thông đường bộ: Phần I. Luật Giao thông đường bộ - Chương I: Những quy định chung - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ - Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ - Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ - Chương V: Vận tải đường bộ Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ - Chương I : Quy định chung - Chương II : Hiệu lệnh điều khiển giao thông - Chương III : Biển báo hiệu Biển báo cấm Biển báo nguy hiểm Biển hiệu lệnh Biển chỉ dẫn Biển phụ - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác Vạch kẻ đường Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn Cột kilômét Mốc lộ giới Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng Báo hiệu trên đường cao tốc Báo hiệu cấm đi lại Phần III. Xử lý các tình huống giao thông - Chương I: Các đặc điểm của sa hình - Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình - Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. | 16 4 0,5 1
9 0,5 0,5
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 3
| 16 4 0,5 1
9 0,5 0,5
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 3
| 16 4 0,5 1
9 0,5 0,5
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 3
| 16 4 0,5 1
9 0,5 0,5
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 3
| 16 4 0,5 1
9 0,5 0,5
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 3
| 20 6 1 2
10 0,5 1
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 4
| 20 6 1 2
10 0,5 1
1 1 1 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 4
|
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng - Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái - Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ ô tô hiện đại - Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện ôtô hiện đại - Một số đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động ô tô hiện đại - Kiểm tra | - | 8 1
1 | 8 1
1 | 8 1
1 | 8 1
1 | 8 1
1 | 8 1
1 |
3 | Nghiệp vụ vận tải - Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật - Công tác vận chuyển hàng hoá, hành khách - Các thủ tục trong vận tải - Quy trình làm việc của người lái xe - Kiểm tra | 24 7
4 1 | 8 2
1 1 | 8 2
1 1 | 8 2
1 1 | 8 2
1 1 | 8 2
1 1 | 8 2
1 1 |
4 | Đạo đức người lái xe - Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay - Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe - Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải - Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải - Kiểm tra | 12 2
1 | 16 3
1 | 16 3
1 | 16 3
1 | 16 3
1 | 20 4
1 | 20 4
1 |
5 | Thực hành lái xe - Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) - Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) - Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) - Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) - Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) - Tập lái trên đường trung du, đèo núi - Tập lái xe trên đường phức tạp - Tập lái ban đêm - Tập lái xe có tải - Bài tập lái tổng hợp | 50
8 8 8 8 12 | 144 4
20 20 16 40 32 | 144 4
20 20 16 40 32 | 144 4
20 20 16 40 32 | 144 4
20 20 16 40 32 | 280 8
32 40 32 72 64 | 280 8
32 40 32 72 64 |
Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 07/2009/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 19/06/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 347 đến số 348
- Ngày hiệu lực: 03/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 5. Tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 6. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 7. Tài liệu phục vụ đào tạo và quản lý đào tạo của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 8. Điều kiện đối với người học lái xe
- Điều 9. Hình thức đào tạo
- Điều 10. Hồ sơ của người học lái xe
- Điều 11. Cục Đường bộ Việt Nam
- Điều 12. Sở Giao thông vận tải
- Điều 13. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 14. Thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép đào tạo lái xe
- Điều 17. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
- Điều 18. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
- Điều 19. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
- Điều 20. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học