Điều 19 Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 19. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2 : 102 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên D : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên E : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên D : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn và lái xe trên đường. Đối với các hạng D, E phải bổ sung bài tiến lùi hình chữ chi;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | ||||||
B1 LÊN B2 | B2 LÊN C | C LÊN D | D LÊN E | B2,C,D, E LÊN F | B2 LÊN D | C LÊN E | |||
CÁC MÔN HỌC | |||||||||
1 | Luật Giao thông đường bộ | giờ | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | giờ | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | 24 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
4 | Đạo đức người lái xe | giờ | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái - Số giờ thực hành lái xe/học viên - Số km thực hành lái xe/học viên - Số học viên/1 xe tập lái | giờ
| 50
| 144
| 144
| 144
| 144
| 280
| 280
|
6 | Số giờ học/học viên/ khoá đào tạo | giờ | 62 | 66 | 66 | 66 | 66 | 84 | 84 |
7 | Tổng số giờ một khoá đào tạo | giờ | 102 | 192 | 192 | 192 | 192 | 336 | 336 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học | ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 13 | 24 | 24 | 24 | 24 | 42 | 42 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
4 | Cộng số ngày/khoá đào tạo | ngày | 18 | 30 | 30 | 30 | 30 | 52 | 52 |
Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 07/2009/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 19/06/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 347 đến số 348
- Ngày hiệu lực: 03/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 5. Tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 6. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 7. Tài liệu phục vụ đào tạo và quản lý đào tạo của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 8. Điều kiện đối với người học lái xe
- Điều 9. Hình thức đào tạo
- Điều 10. Hồ sơ của người học lái xe
- Điều 11. Cục Đường bộ Việt Nam
- Điều 12. Sở Giao thông vận tải
- Điều 13. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 14. Thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép đào tạo lái xe
- Điều 17. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
- Điều 18. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
- Điều 19. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
- Điều 20. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học