Điều 9 Thông tư 06/2018/TT-BCT hướng dẫn biện pháp phòng vệ thương mại do Bộ Công thương ban hành
Điều 9. Phạm vi và thời hạn miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
1. Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại tạm thời, biện pháp phòng vệ thương mại chính thức đối với một số hàng hóa nhập khẩu bị áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Hàng hóa nhập khẩu có đặc điểm khác biệt với hàng hóa tương tự, hàng hóa cạnh tranh trực tiếp được sản xuất trong nước mà hàng hóa tương tự, hàng hóa cạnh tranh trực tiếp được sản xuất bởi ngành sản xuất trong nước đó không thể thay thế được;
b) Hàng hóa nhập khẩu là sản phẩm đặc biệt của hàng hóa tương tự hoặc hàng hóa cạnh tranh trực tiếp được sản xuất trong nước;
c) Hàng hóa tương tự, hàng hóa cạnh tranh trực tiếp được sản xuất trong nước không được bán trên thị trường trong nước trong cùng điều kiện thông thường;
d) Khối lượng hàng hóa tương tự, hàng hóa cạnh tranh trực tiếp sản xuất trong nước không đủ đáp ứng nhu cầu trong nước.
2. Thời hạn miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại được xác định như sau:
a) Đối với các hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại được Cơ quan điều tra tiếp nhận theo
b) Đối với các hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại được Cơ quan Điều tra tiếp nhận theo
c) Đối với các hồ sơ đề nghị miễn trừ bổ sung được Cơ quan điều tra tiếp nhận theo
Thông tư 06/2018/TT-BCT hướng dẫn biện pháp phòng vệ thương mại do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 06/2018/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/04/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 599 đến số 600
- Ngày hiệu lực: 15/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Tiếng nói và chữ viết trong quá trình điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 5. Đăng ký bên liên quan trong vụ việc điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 6. Đơn khai báo nhập khẩu
- Điều 7. Các loại thông tin công khai trong vụ việc điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 8. Đề nghị bảo mật thông tin trong vụ việc điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 9. Phạm vi và thời hạn miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 10. Đối tượng đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 11. Tiêu chí xem xét và hình thức miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 12. Hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 13. Thông báo tiếp nhận Hồ sơ miễn trừ
- Điều 14. Nội dung quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 15. Hoàn trả thuế phòng vệ thương mại
- Điều 16. Báo cáo định kỳ
- Điều 17. Kiểm tra sau miễn trừ
- Điều 18. Thực hiện kiểm tra sau miễn trừ
- Điều 19. Kết quả kiểm tra sau miễn trừ
- Điều 20. Thu hồi quyết định miễn trừ