Hệ thống pháp luật

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 04/2012/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2012

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN, THI ĐẤU CỦA CÁC ĐỘI TUYỂN THỂ THAO QUỐC GIA VÀ ĐỘI TUYỂN TRẺ THỂ THAO QUỐC GIA

Căn cứ Luật Quản lý và Sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý và Sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện và thi đấu thể thao của các đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia,

Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh

Thông tư này quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện thường xuyên, trang thiết bị tập luyện chuyên môn và trang thiết bị thi đấu thể thao (sau đây gọi là trang thiết bị) đối với các vận động viên, huấn luyện viên của các đội tuyển thể thao quốc gia, đội tuyển trẻ thể thao quốc gia (sau đây gọi là đội tuyển quốc gia) từng môn thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.

Điều 2. Nguyên tắc quản lý, cấp phát và sử dụng trang thiết bị

1. Việc cấp phát và sử dụng trang thiết bị phải căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức và công năng sử dụng.

2. Việc cấp phát trang thiết bị được thực hiện theo kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục đích.

Điều 3. Nguồn kinh phí mua sắm trang thiết bị

1. Nguồn kinh phí mua sắm trang thiết bị tập luyện và thi đấu cấp cho các đội tuyển quốc gia được cân đối trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Nhà nước khuyến khích các liên đoàn, hiệp hội thể thao, các đơn vị, sử dụng trang thiết bị khai thác các nguồn trang thiết bị hợp pháp khác để trang bị thêm cho vận động viên, huấn luyện viên.

Điều 4. Tiêu chuẩn trang thiết bị

1. Trang thiết bị cấp phát cho đội tuyển quốc gia phải đảm bảo tiêu chuẩn tập luyện và thi đấu thể thao theo quy định của Liên đoàn thể thao quốc gia, Liên đoàn thể thao quốc tế hoặc theo tiêu chuẩn của Luật thi đấu môn thể thao.

2. Đối với những môn thể thao chưa có quy định về tiêu chuẩn trang thiết bị, các Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách hàng năm để cung cấp các trang thiết bị phù hợp đảm bảo điều kiện tập luyện và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên.

Điều 5. Mức cấp phát trang thiết bị thường xuyên

Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên áp dụng chung cho các đội tuyển quốc gia của tất cả các môn thể thao được quy định cụ thể như sau:

TT

Trang bị

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Giày tập thể lực

Đôi

2

2

VĐV

2

Giày thể thao

Đôi

1

1

VĐV-HLV

3

Tất

Đôi

2

2

VĐV-HLV

4

Quần áo cộc

Bộ

2

2

VĐV-HLV

5

Quần áo Suveterman

Bộ

1

1

VĐV-HLV

6

Khăn tắm

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

7

Túi xách đi thi đấu

Chiếc

1

VĐV-HLV

8

Còi

Chiếc

1

1

HLV

9

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

1

HLV

10

Mũ mềm

Chiếc

1

1

HLV

Điều 6. Định mức cấp phát trang thiết bị cho từng môn thể thao

Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện chuyên môn và trang thiết bị thi đấu cho từng môn thể thao được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Chế độ và thời gian cấp phát

1. Cấp phát lần 1 (một) khi vận động viên, huấn luyện viên được tập trung tập huấn theo quyết định lần thứ nhất trong năm của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.

2. Cấp phát lần 2 (hai) đối với các vận động viên, huấn luyện viên:

a) Tập trung tập huấn một đợt trong năm từ 183 (một trăm tám mươi ba) ngày trở lên.

b) Tập trung tập huấn nhiều đợt trong năm với tổng thời gian tập trung tập huấn từ 183 (một trăm tám mươi ba) ngày trở lên.

Điều 8. Công tác kế hoạch, lập dự toán, kiểm tra

1. Hàng năm căn cứ vào kế hoạch tập huấn, thi đấu thể thao được Tổng cục Thể dục thể thao phê duyệt, các Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch, lập dự toán chi tiết về việc mua sắm trang bị tập cho các đội tuyển quốc gia tập trung tại Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia trình Tổng cục Thể dục thể thao xem xét, phê duyệt theo quy định.

2. Căn cứ vào dự toán chi ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch (Tổng cục Thể dục Thể thao) phân bổ và giao dự toán chi mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị thực hiện theo quy định.

3. Khoản chi mua sắm trang thiết bị tập luyện và thi đấu được hạch toán theo quy định hiện hành.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2012.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc Bộ VHTTDL;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc Tổng cục TDTT;
- Các Sở VHTTDL;
- Lưu: VT, TCTDTT, PQH (400).

BỘ TRƯỞNG




Hoàng Tuấn Anh


PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ CHO TỪNG MÔN THỂ THAO
(Ban hành theo Thông tư số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1. Aerobic

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần ticô dài 4 chiều co dãn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

2

Quần ticô ngắn 4 chiều co dãn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

3

Sàn gỗ tập luyện và thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 8 đến 10 năm

4

Tất chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

5

Tạ chì tay, chân, lưng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

6

Đệm mút

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

7

Tất trắng chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

8

Bao chì bụng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

9

Bao chì tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

10

Bao chì chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

11

Băng thun cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

12

Băng thun cổ chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

13

Băng thun gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

14

Giầy chuyên dùng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

15

Tất liền quần chuyên dùng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

VĐV

16

Quần Áo Thi Đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

VĐV

17

Quần áo trình diễn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV-HLV

18

Giầy trình diễn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV-HLV

19

Đĩa nhạc

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

2. Bắn súng

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo bắn môn súng trường

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

2

Quần áo lót môn súng trường

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

3

Giày bắn môn súng trường

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

4

Găng tay bắn môn súng trường

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

5

Kính bắn môn súng ngắn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

6

Giày bắn môn súng ngắn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

7

Súng ngắn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

8

Súng trường

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

3. Bắn cung

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần soóc tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

2

Giày tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

3

Tất tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

4

Quần sooc thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

5

Tất thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

6

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

7

Cung

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

8

Tên

Tuyển & Trẻ

Hộp

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

9

Kính xem điểm trạm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

10

Dây cung

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

11

Đầu tên

Tuyển & Trẻ

Hộp

2

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

12

Đuôi tên

Tuyển & Trẻ

Hộp

2

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

13

Cánh tên

Tuyển & Trẻ

Hộp

3

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

14

Bao tay Cung 1 dây

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

15

Kìm bắn cho cung 3 dây

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

Cấp phát trong thời gian sử dụng

4. Billard-Snooker

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Cơ Pool

Tuyển & Trẻ

Cây

1

VĐV

2

Cơ Carom

Tuyển & Trẻ

Cây

1

VĐV

3

Cơ Snooker

Tuyển & Trẻ

Cây

1

VĐV

4

Bi Pool, Snooker, English, Carom

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

5

Vải bàn Snooker

Tuyển & Trẻ

Tấm

4

4

VĐV

6

Vải bàn Pool

Tuyển & Trẻ

Tấm

6

6

VĐV

7

Vải bàn Carom

Tuyển & Trẻ

Tấm

4

4

VĐV

8

Quần áo tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

HLV

9

Giày tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

HLV

10

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

11

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

12

Lơ, đầu cơ Mori

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

5. Bơi

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần, áo bơi, khăn tắm

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

Quần, áo bơi, khăn tắm

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

HLV

2

Trang phục thi đấu quốc tế

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

3

Thảm nghỉ

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

4

Kính bơi, mũ bơi

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

Kính bơi, mũ bơi

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

HLV

5

Chân vịt đôi, bàn quạt, dây cao su, ván

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

6. Bơi nghệ thuật

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần, áo bơi, khăn tắm

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

2

Quần, áo bơi, khăn tắm

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

HLV

3

Trang phục thi đấu quốc tế

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

4

Thảm nghỉ

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Kính bơi, mũ bơi

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

6

Nút tai, bàn quạt, kẹp mũi, ván

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

7. Bóng bàn

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Mặt vợt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

12

12

VĐV-HLV

2

Cốt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV-HLV

3

Giày tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

6

6

VĐV-HLV

4

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

5

Bóng tập

Tuyển & Trẻ

Quả

15

15

VĐV

6

Keo

Tuyển & Trẻ

Lọ

6

6

VĐV-HLV

8. Bóng đá

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Bóng tập luyện

Tuyển & Trẻ

Quả

4

4

VĐV

2

Quần áo tập

Tuyển & Trẻ

Bộ

4

4

VĐV-HLV

3

Tất dài tập

Tuyển & Trẻ

Đôi

4

4

VĐV-HLV

4

Cột mốc

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

Đội

5

Cột dẫn bóng

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

Đội

6

Áo chiến thuật

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

Đội

7

Giầy da tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

8

Bịt ống quyển

Tuyển & Trẻ

Đôi

4

4

VĐV

9

Túi đựng bóng tập

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

Đội

10

Túi xách đựng đồ tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV-HLV

11

Găng tay thủ môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

HLV

12

Găng tay thủ môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

4

4

VĐV

9. Bóng chuyền trong nhà

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

2

Giày tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

3

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

4

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

5

Băng gối

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

6

Bóng tập

Tuyển & Trẻ

Quả

2

2

VĐV

7

Băng sơ mi

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

8

Xe đựng bóng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

Đội

10. Bóng chuyền bãi biển

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

2

Quần áo tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

3

Kính đeo mắt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

4

Băng gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

5

Kem chống nắng

Tuyển & Trẻ

Hộp

10

10

VĐV-HLV

6

Bóng tập luyện

Tuyển & Trẻ

Quả

2

2

VĐV

7

Mũ mềm chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV-HLV

11. Bóng rổ

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

2

Giày tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

3

Áo chiến thuật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

4

Bảo vệ gối, tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

5

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

7

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

8

Bóng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Quả

1

1

VĐV

9

Bóng tập luyện

Tuyển & Trẻ

Quả

3

3

VĐV

10

Bóng đặc

Tuyển & Trẻ

Quả

1

1

VĐV

12. Bóng ném

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Bóng tập luyện

Tuyển & Trẻ

Quả

3

3

VĐV

2

Bóng đặc

Tuyển & Trẻ

Quả

1

1

VĐV

3

Keo

Tuyển & Trẻ

Hộp

1

1

VĐV

4

Quần áo tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

5

Áo chiến thuật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

6

Giày tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

7

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

8

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

9

Bóng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Quả

1

1

VĐV

13. Bóng nước

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần, áo bơi, mũ

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

2

Quần, áo bơi, mũ

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

HLV

3

Trang phục thi đấu quốc tế (bao gồm mũ)

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

4

Thảm nghỉ

Tuyển & Trẻ

Cái

1

1

VĐV

5

Bóng

Tuyển & Trẻ

Quả

2

2

VĐV

6

Kính bơi, mũ bơi

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

7

Chân vịt đôi, bàn quạt, dây cao su, ván

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

14. Boxing

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Băng đa quấn tay

Tuyển & Trẻ

Cuộn

1

1

VĐV

2

Găng chuyên môn tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

3

Găng chuyên môn thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

4

Bịt răng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

6

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

7

Mũ chuyên môn tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

8

Quần áo ép cân

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

9

Bảo vệ ngực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV nữ

10

Kuki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV nam

11

Lampo

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

HLV

12

Găng tập luyện đấm bao

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

15. Canoeing

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo tập chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

6

Kính chống nắng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

7

Mũ mềm vành to

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

8

Bịt cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

9

Quây chắn nước

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

10

Đệm quỳ gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

11

Đồng hồ Strock (chuyên dụng)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm

12

Mái chèo thuyền Canoe

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 4 năm

13

Mái chèo thuyền Kayak

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 4 năm

14

Thuyền đơn (K1)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm

15

Thuyền đơn (C1)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm

16

Thuyền đôi (K2)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 02 VĐV/ chiếc

17

Thuyền đôi (C2)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 02 VĐV/ chiếc

18

Thuyền bốn (K4)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 04 VĐV/chiếc

19

Thuyền bốn (C4)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 04 VĐV/ chiếc

20

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

21

Thảm cá nhân dùng cho thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

22

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

HLV

Thời hạn sử dụng 5 năm

23

Bộ Đàm MOTOROLA GP-2000

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

HLV

Thời hạn sử dụng 5 năm

16. Cầu lông

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Vợt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

2

Quần áo chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

3

Giầy chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

4

Tất chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

5

Cầu

Tuyển & Trẻ

Quả

360

360

VĐV

6

Băng cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV-HLV

7

Băng đầu gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV-HLV

8

Cước đan vợt

Tuyển & Trẻ

Sợi

24

24

VĐV-HLV

4 đợt /1 lần cấp,
6 sợi/1 đợt cấp

9

Quấn cán vợt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

24

24

VĐV-HLV

4 đợt /1 lần cấp,
6 chiếc/1 đợt cấp

17. Cầu mây

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV-HLV

2

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

3

3

VĐV

3

Giầy tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

3

3

VĐV-HLV

4

Quần áo tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

6

6

VĐV-HLV

5

Cầu

Tuyển & Trẻ

Quả

12

12

VĐV

6

Kính chống nắng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

Cầu mây bãi biển

7

Kem chống nắng

Tuyển & Trẻ

Hộp

2

2

VĐV-HLV

Cầu mây bãi biển

18. Cờ vua

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

Bộ bàn cờ

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

19. Cờ tướng

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

Bộ bàn cờ

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

20. Cử tạ

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

2

Giày tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

3

Giây kéo

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

4

Đai lưng tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

5

Băng tay

Tuyển & Trẻ

1

1

VĐV

6

Bó gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

7

Quần bó

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

8

Quần áo thi đấu chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

9

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

10

Đai lưng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

11

Bình nước dùng trong thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

12

Bột xoa tay

Tuyển & Trẻ

Kg

1

1

VĐV

21. Đá Cầu

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

2

Giầy tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

3

3

VĐV

3

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

3

3

HLV-VĐV

4

Quần áo tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

5

Cầu

Tuyển & Trẻ

Quả

300

300

VĐV

22. Đấu kiếm

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Giầy chuyên dụng

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

2

Bộ quần áo giáp vải

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

3

Tất chuyên dụng

Tuyển & Trẻ

Đôi

3

3

VĐV

4

Kiếm liễu điện tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

12

12

VĐV

5

Kiếm liễu tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

18

18

VĐV

6

Kiếm ba cạnh điện tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

12

12

VĐV

7

Kiếm ba cạnh tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

18

18

VĐV

8

Kiếm chém điện tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

24

24

VĐV

9

Áo giáp điện kiếm chém

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

10

Mặt nạ kiếm chém tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 2 năm

11

Mặt nạ kiếm liễu tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

12

Găng tay tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

13

Găng tay điện kiếm chém tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

14

Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV

15

Dây điện cá nhân kiếm liễu, chém

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV

16

Dây điện đầu kiếm chém

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV

17

Mặt nạ huấn luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

18

Túi đựng kiếm có bánh xe

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

19

Giáp điện kiếm liễu tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

20

Mặt nạ kiếm 3 cạnh tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

21

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 1,5 năm

22

Kiếm liễu điện thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

8

8

VĐV

23

Kiếm ba cạnh điện thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

8

8

VĐV

24

Kiếm chém điện thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

8

8

VĐV

25

Áo giáp điện kiếm chém thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

26

Mặt nạ kiếm chém thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

27

Mặt nạ kiếm liễu thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

28

Găng tay điện kiếm chém thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

29

Găng tay kiếm liễu, ba cạnh thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

1

VĐV

30

Giáp điện kiếm liễu thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

31

Mặt nạ kiếm 3 cạnh thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 2 năm

32

Áo giáp trong thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

23. Điền kinh

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Giày mềm chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

2

Áo 3 lỗ, quần bó

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

3

Quần áo đông xuân dài tay

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

4

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV-HLV

5

Giày đinh tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Các môn phối hợp 5 đôi/VĐV

6

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

7

Giày đinh thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Các môn phối hợp 5 đôi/VĐV

8

Miếng đệm trải khởi động

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

24. Karate

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Võ phục tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

Xanh, Đỏ

2

Găng thi tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV-HLV

Xanh, Đỏ

3

Mũ tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

4

Kuki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Bảo vệ hàm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Dây nhảy

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

7

Lam pơ to, Lam pơ nhỏ

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

8

Đai thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

20

15

VĐV

Xanh, Đỏ

9

Võ phục thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

10

Bảo vệ chân và ống quyển thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Xanh, Đỏ

11

Bảo vệ gối

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Xanh, Đỏ

12

Găng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

Xanh, Đỏ

13

Bảo vệ chân và ống quyển tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

Xanh, Đỏ

14

Bảo vệ ngực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV nữ

15

Mũ thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

25. Kick Boxing

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Băng đa quấn tay

Tuyển & Trẻ

Cuộn

1

1

VĐV

2

Găng chuyên môn tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

3

Găng chuyên môn thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

4

Bịt răng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

6

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

7

Bảo vệ ống quyển

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

8

Mũ chuyên môn tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

9

Quần áo ép cân

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

10

Bảo vệ ngực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV nữ

11

Kuki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV nam

12

Lampo

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

HLV

13

Găng tập luyện đấm bao

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

26. Khiêu vũ thể thao

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Giầy tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

2

Quần áo trình diễn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV-HLV

3

Quần áo thi đấu chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

4

Giầy thi đấu chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

5

Bao chì bụng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

6

Bao chì chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

7

Băng thun cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

8

Băng thun cổ chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

9

Băng thun gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

10

Tạ chì tay - chân - lưng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

11

Dây nhảy

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

12

Dây thun vít thể lực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

13

Đệm mỏng khởi động

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

14

Đĩa nhạc

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

27. Nhảy cầu

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần, áo bơi, mũ

Tuyển & Trẻ

Bộ

3

3

VĐV

2

Quần, áo bơi, mũ

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

HLV

3

Trang phục thi đấu quốc tế (bao gồm mũ)

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

4

Thảm nghỉ

Tuyển & Trẻ

Cái

1

1

VĐV

5

Kính bơi, mũ bơi

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

28. Lặn

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần bơi tập

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV nam

2

Quần bơi thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

3

Áo bơi tập

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV nữ

4

Áo bơi thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Mũ bơi

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Kính bơi

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

7

Áo choàng bông

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

8

Ván đập chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

9

Thảm cá nhân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

10

Dây cao su

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

11

Chân vịt bản lớn tập

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

12

Chân vịt bản lớn thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

13

Vòi hơi

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

14

Chân vịt đôi tập

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

15

Chân vịt đôi thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

16

Lót chân

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

17

Bình khí ném

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 1 năm

29. Judo

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Võ phục tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

2

Băng keo tập luyện và thi đấu

Tuyển & Trẻ

Cuộn

5

5

VĐV

3

Võ phục thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

4

Áo ép cân

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

5

Băng gối

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

6

Băng cổ chân

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

7

Nịt bụng

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

30. Quần vợt

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Giày chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

2

Bít tất chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

4

4

VĐV-HLV

3

Mũ mềm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV-HLV

4

Quần áo tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

4

4

VĐV-HLV

5

Túi vợt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

6

Vợt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

7

Cuốn cán

Tuyển & Trẻ

Chiếc

20

20

VĐV-HLV

8

Cước vợt

Tuyển & Trẻ

Cuộn

5

5

VĐV-HLV

200m/1cuộn

9

Bịt gối

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV-HLV

10

Bịt cổ tay

Tuyển & Trẻ

Đôi

4

4

VĐV-HLV

31. Pencak Silat

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo tập luyện chuyên môn - đai lưng

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

2

Quần áo tập thi đấu - đai lưng

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

3

Kuki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

4

Bao đấm, đá đa

Tuyển & Trẻ

Chiếc

12/đội

12/đội

VĐV

5

Áo giáp thi đấu da

Tuyển & Trẻ

Chiếc

30/đội

30/đội

VĐV

6

Bảo hiểm ống tay, cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

7

Bảo hiểm ống chân, cổ chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

8

Bảo hiểm đầu gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

9

Lampo to

Tuyển & Trẻ

Chiếc

30/đội

30/đội

VĐV

10

Lampo vợt

Tuyển & Trẻ

Chiếc

30/đội

30/đội

VĐV

11

Lampo nhỏ

Tuyển & Trẻ

Chiếc

30/đội

30/đội

VĐV

12

Dây chun to

Tuyển & Trẻ

Mét

50/đội

50/đội

VĐV

13

Dây vải to

Tuyển & Trẻ

Mét

50/đội

50/đội

VĐV

14

Quần áo tập luyện Seni, mũ, Sà rông

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV senni

15

Quần áo thi đấu Seni, mũ, Sà rông

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV senni

16

Gậy Seni

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV senni

17

Dao Seni

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV senni

18

Dây nhảy, băng keo tập luyện và thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV senni

19

Quần áo ép cân

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

20

Băng cổ chân, cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

21

Bình đựng đá

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

Đội

32. Petanque

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Bi tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV-HLV

2

Bi thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

3

Bi đích

Tuyển & Trẻ

viên

5

5

VĐV

4

Quần áo tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

5

Giày tập luyện

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV-HLV

6

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

7

Giày thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV-HLV

8

Găng tay, mũ, khăn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

9

Thước đo chuyên dụng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

HLV

33. Rowing

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần áo tập chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

2

Kính chống nắng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV &HLV

3

Mũ mềm vành to chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

4

Bịt cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

5

Đai bảo vệ lưng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

6

Đồng hồ Strock (chuyên dụng)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm

7

Mái chèo thuyền Scull

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 4 năm

8

Mái chèo thuyền Coxless

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 4 năm

9

Thuyền đơn (1X)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm

10

Thuyền đôi (2X)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 02 VĐV/ 1chiếc

11

Thuyền đôi (2-)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 02 VĐV/ chiếc

12

Thuyền bốn (4x)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 04 VĐV/ chiếc

13

Thuyền bốn (4x)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 5 năm, 04 VĐV/ chiếc

14

Thuyền bốn (8-)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

Thời hạn sử dụng 8 năm, 08 VĐV/ chiếc

15

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

16

Thảm cá nhân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

17

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

HLV

Thời hạn sử dụng 5 năm

18

Bộ Đàm MOTOROLA GP-2000

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

HLV

Thời hạn sử dụng 5 năm

34. Taekwondo (Đội tuyển đối kháng)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Võ phục tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

2

Võ phục thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

3

Giầy tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV - HLV

4

Bịt gối

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

5

Quần áo ép cân

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

6

Áo thun khởi động

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV - HLV

7

Găng tay

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

8

Bịt cổ chân

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

9

Dây chun

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

10

Miếng đá lớn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

11

Đích đá kép

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV

12

Áo giáp thường

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

13

Bảo vệ tay chân

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

14

Kukki bảo vệ hạ bộ

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV - HLV

15

Mũ bảo hiểm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

16

Bịt răng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

17

Tất điện tử

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

18

Áo giáp điện tử

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

35. Taekwondo (Đội tuyển quyền)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Võ phục tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

2

Võ phục thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

3

Giầy tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV - HLV

4

Bịt gối

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

5

Áo thun khởi động

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV - HLV

6

Bịt cổ chân

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV - HLV

7

Dây chun

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

8

Miếng đá lớn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

9

Đích đá kép

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV

36. Thể dục nghệ thuật

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Trang phục tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV-HLV

2

Giày tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

3

3

VĐV

3

Nhạc tập luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

4

Bao chì bụng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

5

Bao chì chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Băng thun cổ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

7

Băng thun cổ chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

8

Băng thun gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

9

Tạ chì tay - chân - lưng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

10

Dây nhảy

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

11

Dây thun vít thể lực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

12

Quần áo trình diễn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV-HLV

13

Thảm Thể dục nghệ thuật

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

14

Dây thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

15

Vòng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

16

Bóng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Quả

2

VĐV

17

Lụa thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

VĐV

18

Chùy thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

VĐV

19

Giầy thi đấu chuyên nghiệp

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

VĐV

20

Trang phục thi đấu chuyên nghiệp

Tuyển & Trẻ

Bộ

5

VĐV

21

Tất liền quần chuyên dùng thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

5

VĐV

22

Giầy trình diễn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

23

Biên soạn nhạc

Tuyển & Trẻ

Bài

2

2

VĐV

37. Thể dục dụng cụ

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Bộ tay vòng treo

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

2

Tay xà kép

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

VĐV

3

Da tay Xà đơn

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

4

Da tay Vòng treo

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

5

Bao chì bụng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Bao chì tay

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

7

Bao chì chân

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

8

Băng thun cổ tay

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

9

Băng thun cổ chân

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

10

Băng thun gối

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

11

Tạ chì tay - chân - lưng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

2

VĐV

12

Giày tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

2

VĐV

13

Băng keo

Tuyển & Trẻ

Cuộn

5

5

VĐV

14

Dây nhảy

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

15

Dây thun vít thể lực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

16

Bột Rít

Tuyển & Trẻ

Kg

2

2

VĐV

17

Khăn lông

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV-HLV

18

Đệm mỏng bổ trợ (3 cm)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

19

Giấy chuyên dùng thi đấu chuyên nghiệp

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

20

Trang phục trình diễn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV-HLV

21

Trang phục thi đấu chuyên nghiệp

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

1

VĐV

22

Dụng cụ Tập luyện và thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 8 đến 10 năm

23

Dụng cụ Bổ trợ

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 8 đến 10 năm

24

Giầy trình diễn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV-HLV

25

Biên soạn nhạc

Tuyển & Trẻ

1

VĐV

26

Ván bật

Tuyển & Trẻ

Cái

10

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 8 đến 10 năm

38. Thể hình

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Quần, áo tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

2

Đai lưng tập

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

3

Băng tay

Tuyển & Trẻ

1

1

VĐV

4

Bó gối

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

5

Găng tay chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

6

Quần áo

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

7

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

Bộ/cuộc đấu

8

Dầu mầu

Tuyển & Trẻ

Hộp

1

VĐV

Hộp/cuộc đấu

9

Bình nước dùng trong thi đấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

VĐV

39. Vật

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Giày vật

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

2

Quần vật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

40. Wushu (Taolu)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Kiếm thuật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

2

Đao thuật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

3

Thương thuật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

4

Côn thuật

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Kiếm thái cực

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Nam đao

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

7

Nam côn

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

8

Kiếm đối luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

9

Đao đối luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

10

Giầy tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

11

Giầy thi đấu

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

12

Quần áo thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

VĐV

13

Khiên đối luyện

Tuyển & Trẻ

Cuộn

1

1

VĐV

14

Tua Thương, Kiếm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

41. Wushu (Tán thủ nam)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Áo giáp

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

2

Mũ bảo hiểm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

3

Găng to

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

4

Găng nhỏ

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

5

Ku ki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Bịt răng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

7

Bảo vệ chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

8

Lămpơ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

9

Quần áo chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

42. Wushu (Tán thủ nữ)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Áo giáp

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

2

Mũ bảo hiểm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

3

Găng to

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

4

Găng nhỏ

Tuyển & Trẻ

Đôi

2

2

VĐV

5

Ku ki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Bịt răng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

7

Bảo vệ chân

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

8

Lămpơ tay

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

9

Quần áo chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

43. Xe đạp đường trường

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Săm, lốp (Vitoria)

Tuyển & Trẻ

Cặp

2

2

VĐV

2

Xích, líp SHIMANO

Tuyển & Trẻ

Cặp

2

2

VĐV

3

Giây cuốn ghi đông

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

4

Giây phanh trước, sau

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

8

Dây đề đĩa, líp

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

9

Bình nước uống

Tuyển & Trẻ

Chiếc

5

5

VĐV

10

Quần áo tập chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

11

Má phanh SHIMANO

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

12

Bơm chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

Đội

13

Xe đạp đường trường

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 2 đến 3 năm

14

Xe đạp cá nhân tính giờ đường trường

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

Đội

Thời hạn sử dụng từ 2 đến 3 năm

15

Lốp liền săm

Tuyển & Trẻ

Cặp

1

1

VĐV

16

Cặp bánh sơ cua

Tuyển & Trẻ

Cặp

4

4

Đội

Thời hạn sử dụng từ 2 đến 3 năm

17

Mũ Bảo hiểm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

18

Giày chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

19

Kính đua chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

20

Đồng hồ đo nhịp tim

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

44. Xe đạp địa hình

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Săm, lốp băng đồng

Tuyển & Trẻ

Cặp

2

2

VĐV

2

Xích, líp

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

3

Đùi, đĩa, cốt giữa

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

Đội

4

Sang số trước, sau

Tuyển & Trẻ

Bộ

5

5

Đội

8

Giầy chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

9

Tay sang số

Tuyển & Trẻ

Cặp

5

5

Đội

10

Vỏ, ruột phanh

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

11

Vỏ, ruột đề

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

12

Má phanh

Tuyển & Trẻ

Bộ

4

4

Đội

13

Quần áo tập luyện chuyên môn

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

VĐV

14

Phuộc đổ đèo

Tuyển & Trẻ

Bộ

2

2

Đội

15

Mũ đổ đèo

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

16

Găng tay băng đồng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

17

Găng tay đổ đèo

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

18

Xe đạp băng đồng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 2 đến 3 năm

19

Xe đạp đổ đèo

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

Thời hạn sử dụng từ 2 đến 3 năm

20

Bình nước

Tuyển & Trẻ

Chiếc

4

4

VĐV

21

Bơm

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

Đội

22

Mũ băng đồng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

23

Kính đua chuyên dùng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

24

Đồng hồ đo nhịp tim

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

25

Cặp bánh sơ cua băng đồng

Tuyển & Trẻ

Cặp

4

4

Đội

26

Cặp bánh sơ cua đổ đèo

Tuyển & Trẻ

Cặp

3

3

Đội

45. Vovinam (đội đối kháng)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Võ phục tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

2

Võ phục thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

3

Găng

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

4

Áo giáp

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Kuki

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

7

Bảo vệ răng

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

8

Bịt cổ chân

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

9

Bảo vệ chân

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

10

Bảo vệ tay

Tuyển & Trẻ

Đôi

1

1

VĐV

11

Lampo to

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

12

Lampo nhỏ

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

46. Vovinam (đội quyền Kata)

TT

Trang bị

Đội tuyển/đội trẻ

Đơn vị tính

Mức cấp phát
(Số lượng/người/1năm)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

Lần 1

Lần 2

1

Võ phục tập luyện

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV-HLV

2

Võ phục thi đấu

Tuyển & Trẻ

Bộ

1

1

VĐV

3

Kiếm song luyện

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

4

Mã tấu

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

5

Đại đao

Tuyển & Trẻ

Chiếc

1

1

VĐV

6

Dao găm (song đao)

Tuyển & Trẻ

Chiếc

2

2

VĐV

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 04/2012/TT-BVHTTDL quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

  • Số hiệu: 04/2012/TT-BVHTTDL
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 30/03/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
  • Người ký: Hoàng Tuấn Anh
  • Ngày công báo: 24/04/2012
  • Số công báo: Từ số 345 đến số 346
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 15/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản