Điều 10 Thông tư 03/2023/TT-BKHCN hướng dẫn xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
1. Doanh nghiệp gặp rủi ro thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
2. Doanh nghiệp được Quỹ xem xét gia hạn nợ khi đáp ứng đủ các điều kiện:
a) Thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Sử dụng vốn vay đúng mục đích ghi trong hợp đồng;
c) Có phương án sản xuất kinh doanh và phương án trả nợ khả thi sau khi được gia hạn nợ;
d) Có đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều này.
3. Việc gia hạn nợ phải trong phạm vi thời hạn cho vay và không vượt quá thời hạn tối đa là 07 năm.
4. Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ xem xét, quyết định việc áp dụng biện pháp gia hạn nợ.
5. Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đề nghị gia hạn nợ theo quy định tại
6. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều này, Giám đốc Quỹ có trách nhiệm tổ chức việc thẩm định, đánh giá về rủi ro; xác định mức thiệt hại về vốn và tài sản xảy ra đối với doanh nghiệp và lập báo cáo trong đó có đề cập tình hình thực hiện các biện pháp đôn đốc thu hồi nợ, các biện pháp xử lý rủi ro đã được áp dụng và kết quả thực hiện (nếu có), kiến nghị biện pháp xử lý rủi ro, sự cần thiết phải áp dụng biện pháp xử lý rủi ro đã đề xuất, khả năng trả nợ (gốc, lãi) của doanh nghiệp sau khi được áp dụng biện pháp xử lý rủi ro đã đề xuất; xin ý kiến của Hội đồng xử lý rủi ro về biện pháp xử lý rủi ro, trình cấp có thẩm quyền quy định tại khoản 4 Điều này xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý rủi ro. Sau khi có quyết định áp dụng biện pháp xử lý rủi ro, Giám đốc Quỹ tổ chức thực hiện gia hạn nợ.
Thông tư 03/2023/TT-BKHCN hướng dẫn xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 03/2023/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 15/05/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 719 đến số 720
- Ngày hiệu lực: 01/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc xử lý rủi ro
- Điều 4. Phạm vi xử lý nợ bị rủi ro
- Điều 5. Nguồn xử lý rủi ro
- Điều 6. Các trường hợp được xem xét xử lý rủi ro
- Điều 7. Xác định mức thiệt hại về vốn và tài sản
- Điều 8. Hội đồng xử lý rủi ro