Chương 3 Thông tư 03/2023/TT-BKHCN hướng dẫn xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
1. Tổ chức thực hiện xử lý rủi ro theo thẩm quyền đã được quy định tại Điều lệ Quỹ và Thông tư này.
2. Xây dựng và ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng xử lý rủi ro.
3. Xây dựng và ban hành quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo quy định tại Điều 30 Điều lệ Quỹ.
4. Xây dựng và ban hành Quy trình xử lý rủi ro.
Điều 18. Trách nhiệm của doanh nghiệp
1. Cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin về tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh, các điều kiện để được xử lý rủi ro theo quy định tại Thông tư này và hồ sơ, văn bản, tài liệu theo quy định; thực hiện đúng cam kết tại Hợp đồng đã ký và các nội dung liên quan khác của doanh nghiệp khi đề nghị xử lý rủi ro theo quy định tại Thông tư này, các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và văn bản hướng dẫn của Quỹ.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, hợp pháp, hợp lệ của các thông tin, số liệu trong hồ sơ, văn bản, tài liệu đề nghị xử lý rủi ro cung cấp cho Quỹ và các nội dung mà doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đã cam kết nếu được áp dụng biện pháp xử lý rủi ro.
3. Trả nợ đầy đủ cho Quỹ sau khi được xử lý rủi ro (trừ trường hợp được xử lý theo các biện pháp: xóa toàn bộ nợ gốc, nợ lãi; bán nợ) theo quy định tại Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
Thông tư 03/2023/TT-BKHCN hướng dẫn xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 03/2023/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 15/05/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 719 đến số 720
- Ngày hiệu lực: 01/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc xử lý rủi ro
- Điều 4. Phạm vi xử lý nợ bị rủi ro
- Điều 5. Nguồn xử lý rủi ro
- Điều 6. Các trường hợp được xem xét xử lý rủi ro
- Điều 7. Xác định mức thiệt hại về vốn và tài sản
- Điều 8. Hội đồng xử lý rủi ro