- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Long An, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 142/TTr-SLĐTBXH ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ: Công bố mới 01 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh về lĩnh vực Người có công, 01 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Trẻ em, 02 TTHC nhiều cấp về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; sửa đổi, bổ sung 02 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực người có công, 01 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, 01 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Long An. (kèm theo 28 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật nội dung TTHC theo các quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023, Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023, Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023, Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TTHC
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
A | TTHC CẤP TỈNH: 02 TTHC | |||||||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC | |||||||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308 | Không quy định (thời gian thực tế giải quyết 25 ngày làm việc) | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Sở LĐTBXH | x | x | Một phần | - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II | LĨNH VỰC TRẺ EM: 01 TTHC | |||||||||
1 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | 1.012091 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở LĐTBXH | x | x | Một phần | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định công bố số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B | TTHC NHIỀU CẤP: 02 TTHC | |||||||||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 TTHC | |||||||||
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 2.002105 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm HCC cấp huyện | Sở LĐTBXH/ Phòng LĐTBXH | x | x | Một phần | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định công bố số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1.005219 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh/Trung tâm HCC cấp huyện | Sở LĐTBXH/ Phòng LĐTBXH | x | x | Một phần | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Quyết định số 63/2015/QĐ- TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định công bố số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 05 TTHC
ST T | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
A | CẤP TỈNH: 04 TTHC | |||||||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 TTHC | |||||||||
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | Hội cựu TNXP và các CQ có liên quan; UBND cấp xã; Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | x | x | Một phần | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | Hội cựu TNXP và các CQ có liên quan; UBND cấp xã; Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | x | x | Một phần | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 01 TTHC | |||||||||
1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 2.002028 | 05 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | Một phần | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ; - Quyết định công bố số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC | |||||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025 | 22 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định công bố số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B | CẤP HUYỆN: 01 TTHC | |||||||||
I | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC | |||||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661 | 11 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | Toàn trình | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định công bố số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 01 TTHC
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Văn bản quy định bãi bỏ |
A | CẤP TỈNH |
|
|
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC | ||
1 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 1.005387 | Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 TTHC
1. Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; số hóa hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Văn hóa - Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa | Công chức UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Thẩm tra, lập danh sách trình lãnh đạo phê duyệt | Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Chuyển TTPVHCC tỉnh. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 14 | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Phòng Người có công xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng Người có công phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 02 giờ làm việc |
Bước 16 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Người có công | 10 ngày làm việc |
Bước 17 | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 18 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 19 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý và cán bộ đầu mối để chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 20 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển Trung tâm HCC cấp huyện | Trung tâm PVHCC cấp tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 21 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm HCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 22 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
2. Thủ tục đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ. | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng quản lý công tác xã hội xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và xây dựng văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 7,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giấy. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP: 02 TTHC
1. Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105)
* Nộp hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ. | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 7,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giấy. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
* Nộp hồ sơ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (Cấp huyện) theo phân cấp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Hồ sơ được giao cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTHCC huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng ký duyệt | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả từ lãnh đạo Phòng đã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả giấy. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm hành chính công huyện | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
2. Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (1.005219)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ. | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 7,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho TT PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giấy. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 05 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 04 TTHC
1. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức bộ phận chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa | Công chức UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm tra, tổng hợp báo cáo trình lãnh đạo phê duyệt | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh | Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Chuyên viên làm việc tại TT PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Nội vụ | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 13 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, chuyển Phòng chuyên môn | Văn phòng Sở Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 14 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Kiểm tra, đối chiếu tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Sở phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét ký ban hành Quyết định hưởng chế độ trợ cấp | Chuyên viên thụ lý hồ sơ của Sở Nội vụ | 04 ngày làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 18 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển UBND tỉnh | Văn phòng Sở Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 19 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 20 | Sau khi có Quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Sở Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 21 | Tiếp nhận, chuyển Phòng chuyên môn lưu giữ hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp và chuyển Quyết định đã được UBND tỉnh ký đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4,5 ngày làm việc |
Bước 22 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 23 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 24 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
2. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; số hóa hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức bộ phận chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa | Công chức UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm tra, tổng hợp báo cáo trình lãnh đạo phê duyệt | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh | Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Chuyên viên chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Nội vụ | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 13 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, chuyển Phòng chuyên môn | Văn phòng Sở Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 14 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Kiểm tra, đối chiếu tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Sở phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét ký ban hành Quyết định hưởng chế độ trợ cấp | Chuyên viên thụ lý hồ sơ của Sở Nội vụ | 04 ngày làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 18 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển UBND tỉnh | Văn phòng Sở Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 19 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 20 | Sau khi có Quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Sở Nội vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 21 | Tiếp nhận, chuyển Phòng chuyên môn lưu giữ hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp và chuyển Quyết định đã được UBND tỉnh ký đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4,5 ngày làm việc |
Bước 22 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 23 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 24 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
3. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ. | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giấy. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ. | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên TTHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phòng, chống TNXH | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và xây dựng văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Phòng phòng, chống TNXH | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Văn thư Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hoàn chỉnh nội dung dự thảo, trình ký. | Công chức VP.UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
- Ký/ phê duyệt kết quả TTHC (văn bản trả lời). | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ). - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 10 | - Văn thư Văn phòng Sở nhận kết quả từ UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết lên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý và cán bộ đầu mối TTHC để chuyển cho TTPVHCC tỉnh (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). | Văn thư Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả giấy. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
1. Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Văn hóa - Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ, công chức Văn hóa - Xã hội tham mưu UBND cấp xã xác nhận và lập hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa cấp xã | Công chức UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Chuyên viên làm việc tại TTHCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo tờ trình và Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét để trình UBND huyện | Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH | 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng xem xét ký văn bản trình UBND huyện, chuyển văn thư | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Nhận kết quả từ lãnh đạo Phòng đã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | UBND huyện xem xét, ký duyệt | UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND huyện và chuyển kết quả Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 14 | Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế các lĩnh vực: Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng chống tệ nạn xã hội, An toàn - vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 213/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 183/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 65/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 15Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 16Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế các lĩnh vực: Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng chống tệ nạn xã hội, An toàn - vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 213/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 183/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 22Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 23Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 26Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 27Quyết định 65/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 28Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- Số hiệu: 996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực