- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 228/TTr-STP ngày 22 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
1 | Bổ nhiệm công chứng viên |
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
3 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
4 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
III | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
1 | Bổ nhiệm Thừa phát lại |
2 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
3 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 27 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 27 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 27 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 27 ngày |
1. Thủ tục: Bổ nhiệm công chứng viên
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm công chứng viên. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm công chứng viên. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị bổ nhiệm công chứng viên. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị bổ nhiệm công chứng viên. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 30 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 40 ngày |
2. Thủ tục: Bổ nhiệm lại công chứng viên
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 30 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
3. Thủ tục: Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định miễn nhiệm công chứng viên và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 15 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 30 ngày |
4. Thủ tục: Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. | Lãnh đạo Phòng. Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định miễn nhiệm công chứng viên và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 15 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 30 ngày |
1. Thủ tục: Bổ nhiệm Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định bổ nhiệm thừa phát lại và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 30 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 40 ngày |
2. Thủ tục: Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định miễn nhiệm thừa phát lại và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 15 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 25 ngày |
3. Thủ tục: Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành văn bản đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát lại. - Gửi văn bản và hồ sơ về Bộ Tư pháp. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, quyết định bổ nhiệm lại thừa phát lại và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 30 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 40 ngày |
- 1Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực