- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 47/TT-STP ngày 13/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, bao gồm: 01 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 02 quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tư pháp: chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các cơ quan: Tư pháp, Thông tin và Truyền Thông, Nội vụ, Bảo hiểm Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 198/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
| Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | - Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Văn thư Sở; - Ngày làm việc được tính là 08 giờ. |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng thẩm định | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | |
Bước 4 | Ký Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa TTHCC | Chuyên viên phòng HCTP | 0,125 ngày làm việc |
| Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ đã được Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyển Văn thư vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa TT PVHCC. | |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC | 0,125 ngày làm việc |
| Công chức tại bộ phận một cửa tại TTPVHCC xác nhận trên phầm mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 50/Sở Tư pháp/Cấp xã
Thủ tục: Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ; nếu đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | 01 Ngày làm việc được tính là 08 giờ |
Bước 2 | Lập phiếu trình đề nghị và in bản chính giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, đối chiếu toàn bộ hồ sơ, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân (đối với các địa phương đã triển khai cấp Số định danh cá nhân khi đăng ký khai sinh) thực hiện in bản chính giấy khai sinh, Lập phiếu trình đề nghị Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | |
Bước 3 | Ký ban hành giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,125 ngày làm việc |
| Trên cơ sở tờ trình đề nghị của Công chức Tư pháp - Hộ tịch, lãnh đạo UBND cấp xã xem xét ký ban hành giấy khai sinh và chuyển cho công chức Tư pháp - Hộ tịch | |
Bước 4 | Trả Giấy khai sinh về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức TP- HT | 0,125 ngày làm việc |
| Sau khi Lãnh đạo UBND cấp xã ký Giấy khai sinh, Công chức Tư pháp hộ tịch chuyển Giấy khai sinh cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
Bước 5 | Lập hồ sơ đăng ký thường trú | Công chức được giao nhiệm vụ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã lập hồ sơ đăng ký thường trú và chuyển cho Công an có thẩm quyền giải quyết, cụ thể: Địa bàn huyện thì chuyển cho Công an xã, thị trấn thuộc huyện; địa bàn thị xã, thành phố thuộc tỉnh, quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc trung ương thì chuyển cho Công an cấp huyện để đăng ký thường trú cho trẻ em | |
Bước 6 | Thẩm định và thực hiện đăng ký thường trú | Công an cấp xã hoặc cấp huyện | 15 ngày làm việc |
| Công an có thẩm quyền thẩm định, giải quyết việc đăng ký thường trú theo quy định và trả kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
Bước 7 | Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện đồng thời với Bước 5) | Công chức được giao nhiệm vụ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế gửi Bảo hiểm xã hội cấp huyện | |
Bước 8 | Thẩm định và cấp Thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội cấp huyện | 03 ngày làm việc |
| Bảo hiểm xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ và thực hiện cấp cấp Thẻ bảo hiểm y tế, kết quả chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký | |
Bước 9 | Trả kết quả | Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| - Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã thực hiện trả Giấy đăng ký khai sinh, Thẻ bảo hiểm y tế và kết quả đăng ký thường trú cho người có yêu cầu; - Công chức Tư pháp - Hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ (nếu nhận trực tiếp), đóng dấu, và trả kết quả cho công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 51/Sở Tư pháp/Cấp xã
Thủ tục: Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ; nếu đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | 01 Ngày làm việc được tính là 08 giờ |
Bước 2 | Lập phiếu trình đề nghị và in bản chính giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, đối chiếu toàn bộ hồ sơ, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân (đối với các địa phương đã triển khai cấp Số định danh cá nhân khi đăng ký khai sinh) thực hiện đánh máy vi tính, in bản chính giấy khai sinh, Lập phiếu trình đề nghị Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | |
Bước 3 | Ký ban hành giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,125 ngày làm việc |
| Trên cơ sở tờ trình đề nghị của Công chức Tư pháp - Hộ tịch, lãnh đạo UBND cấp xã xem xét ký ban hành giấy khai sinh và chuyển cho công chức Tư pháp - Hộ tịch | |
Bước 4 | Trả Giấy khai sinh về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức TP- HT | 0,125 ngày làm việc |
| Sau khi Lãnh đạo UBND cấp xã ký Giấy khai sinh, Công chức Tư pháp hộ tịch chuyển Giấy khai sinh cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
Bước 5 | Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế | Công chức được giao nhiệm vụ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế gửi Bảo hiểm xã hội cấp huyện | |
Bước 6 | Thẩm định và cấp Thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội cấp huyện | 03 ngày làm việc |
| Bảo hiểm xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ và thực hiện cấp cấp Thẻ bảo hiểm y tế, kết quả chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký | |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã thực hiện trả Giấy đăng ký khai sinh, Thẻ bảo hiểm y tế và kết quả đăng ký thường trú cho người có yêu cầu; - Công chức Tư pháp - Hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ (nếu nhận trực tiếp), đóng dấu, và trả kết quả cho công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1389/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1389/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực