- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 05 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ) VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN) TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1790/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 148/TTr-SYT ngày 26/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm).
2. Sửa đổi, bổ sung 02 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 01,02 tại Mục VII, Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
3. Bãi bỏ 04 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04,05 Mục III, Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh .
(Có phụ lục I kèm theo).
1. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm) của danh mục thủ tục hành chính tại khoản 1, Điều 1 của Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01,02 tại Mục I, Phần A, Phụ lục II (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ 04 quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ có số thứ tự 02,03,04,05 tại Mục III, Phần B, Phụ lục II (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục II kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ) VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM): 01 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược 1.004516 | - 15 ngày làm việc, nếu không phải đi đánh giá tại cơ sở. - 25 ngày làm việc, nếu phải đi đánh giá tại cơ sở. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; dịch vụ công trực tuyến | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc đối với Cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: 200.000đ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 9/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ) : 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần 1.001523 | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/72013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần; - Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế được thay thế theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần 1.001514 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/72013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần - Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế được thay thế theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH Y DƯỢC CỔ TRUYỀN): 04 TTHC
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.003994 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ diều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | - Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành; - Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Tại số TT 02, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. |
2 | 1.003954 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | - Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành - Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Tại số TT 03, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. |
3 | 1.003961 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | - Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành - Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Tại số TT 04, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. |
4 | 1.003937 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | - Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành - Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Tại số TT 05, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 915/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2023 của chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 02 quy trình
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Tổ chức cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
B3 | Phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tư pháp phối hợp thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Văn bản phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Sở Tư pháp | Văn bản thẩm định | 05 ngày |
B5 | Hoàn thiện hồ sơ trình liên thông | Phòng Tổ chức cán bộ | Hồ sơ trình liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Phê duyệt của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Văn bản ký duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Hồ sơ trình liên thông | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh (trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định) | 05 ngày | ||
B9 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ HCC | Hồ sơ kèm bản scan | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Tổ chức cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Y tế | Văn bản ký duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Sở Tư pháp | Văn bản thẩm định | 02 ngày |
B5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng Tổ chức cán bộ | Tờ trình, văn bản thẩm định của Sở Tư pháp kèm hồ sơ cá nhân | 1/4 ngày |
B6 | Phê duyệt của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Y tế | Văn bản ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ HCC | Hồ sơ trình liên thông | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh (trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định) | 05 ngày | ||
B9 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ HCC | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM : 02 quy trình
a. Trường hợp phải đi thẩm định tại cơ sở
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Nghiệp vụ Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ ( Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP) | Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá | Biên bản đánh giá GPP/GDP | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 01 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận ; Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
b. Trường hợp không phải đi thẩm định tại cơ sở
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Nghiệp vụ Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ ( Nếu cơ sở đã đánh giá) | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 01 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận; Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- 1Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa, lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 6058/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính hành chính bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa, lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 6058/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính hành chính bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm); Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) tại Quyết định 1790/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 915/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực