- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 18/2022/TT-BYT sửa đổi Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 08/2023/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2229/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 08/2023/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1175/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 113/TTr- SYT ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa, lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I danh mục và Quy trình nội bộ tại Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://soytehoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2028 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Hội đồng Giám định y khoa theo quy định.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
+ Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 09/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
* | TTHC Cấp tỉnh | ||||
* | Lĩnh vực Giám định y khoa | ||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động 1.002706.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
2 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động 1.002671.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | |
3 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất 1.002208.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
4 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai 1.002190.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | |
5 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần 1.002168.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | |
6 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát 1.002136.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) |
|
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp 1.002694.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động 1.002146.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) | |
9 | Khám giám định tổng hợp 1.002118.000.00.00.H28 | 60 ngày | Hội đồng Giám định y khoa | (Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giám định Y khoa |
| ||
1 | 1.002706.000.00.00.H28 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Tại Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2028 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
2 | 1.002671.000.00.00.H28 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | |
3 | 1.002208.000.00.00.H28 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | |
4 | 1.002190.000.00.00.H28 | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | |
5 | 1.002168.000.00.00.H28 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | |
6 | 1.002136.000.00.00.H28 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | |
7 | 1.002694.000.00.00.H28 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | |
8 | 1.002146.000.00.00.H28 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | |
9 | 1.002118.000.00.00.H28 | Khám giám định tổng hợp | |
II. Lĩnh vực Y học cổ truyền |
| ||
1 | 1.003994.000.00.00.H28 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình. |
2 | 1.003937.000.00.00.H28 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | |
3 | 1.003961.000.00.00.H28 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | |
4 | 1.003954.000.00.00.H28 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Trong đó | |||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì | Cơ quan/ đơn vị phối hợp | ||||||||
Thời gian giải quyết | Hội đồng Y khoa | Phòng Chuyên môn | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa | Hội đồng Y khoa cấp tỉnh | |||||
* | TTHC CẤP TỈNH | ||||||||
* | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||||||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động 1.002706.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
2 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động 1.002671.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
3 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất 1.002208.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
4 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe đê chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai 1.002190.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
5 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần 1.002168.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
6 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát 1.002136.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp 1.002694.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động 1.002146.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
9 | Khám giám định tổng hợp 1.002118.000.00.00.H28 | 60 ngày | 55 ngày | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (15 ngày) | Phòng Giám định - Trung tâm giám định Y khoa (30 ngày) | Lãnh đạo Hội đồng giám định Y khoa (05 ngày) | Thường trực Hội đồng Giám định Y Khoa (05 ngày) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (05 ngày) |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm); Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) tại Quyết định 1790/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc quyền giải quyết của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 18/2022/TT-BYT sửa đổi Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 08/2023/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2229/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 08/2023/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
- 9Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm); Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) tại Quyết định 1790/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc quyền giải quyết của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa, lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1175/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực