- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 24 tháng 04 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 13 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ các thủ tục hành chính sau:
a) Thủ tục hành chính số thứ tự 7, 8, 9, 10, 11, 12 thuộc lĩnh vực Thương mại được công bố tại Quyết định số 3593/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 134 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng tại Sở Công Thương tỉnh Lào Cai.
b) Thủ tục hành chính số thứ tự 18, 19, 20 được công bố tại Quyết định số 4018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuốc lá, xăng dầu, kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 835/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm Thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành | ||||||
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | ||||||
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
5 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu điện | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có) | 1. Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 (thực hiện theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã. | - Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT- BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
Ghi chú: (1) Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 2729/QĐ -BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương
II. DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 8, 9, 10, 11, 12 thuộc lĩnh vực Thương mại được công bố tại Quyết định số 3593/QĐ- UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai Về việc công bố 134 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng tại Sở Sở Công Thương tỉnh Lào Cai. - Thủ tục hành chính số có số thứ tự 18, 19, 20 được công bố tại Quyết định số 4018/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuốc lá, xăng dầu, kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | ||
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | ||
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | ||
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | ||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
- 1Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hoá trong nước, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực kinh doanh khí; lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hoá trong nước, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực kinh doanh khí; lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực