- 1Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Đất đai 1993
- 2Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 4Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung Điều 2 Quyết định 1974/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT-VP ngày 10/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 và Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính từ số thứ tự 34 đến số thứ tự 42 được ban hành tại Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính từ số thứ tự 26 đến số thứ tự 34 được ban hành tại Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1.2. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.004583.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.004583.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.004550.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.004550.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ dã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.003688.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.003688.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.003625.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.003625.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.003046.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.003046.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | - Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai - Chuyển kết quả liên thông đến UBND cấp xã | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
6.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 2.000801.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00 (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ (theo Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP) (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP) (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
6.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 2.000801.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ (theo Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP) (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP) | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP) (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
7.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.001696.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho công dân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
7.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.001696.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 |
|
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
8.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.000655.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
8.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.000655.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT -BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả lời hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả liên thông đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
9.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.003862.000.00.00.H32.01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Chỉ thực hiện đăng ký thế chấp khi thành phần hồ sơ đầu vào có Giấy chứng nhận đã được xác nhận thay đổi hoặc được cấp mới (chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | Ký xác nhận nội dung biến động. (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5). | Giấy chứng nhận đã ký hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
9.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.003862.000.00.00.H32.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 | Chỉ thực hiện đăng ký thế chấp khi thành phần hồ sơ đầu vào có Giấy chứng nhận đã được xác nhận thay đổi hoặc được cấp mới (chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | Ký xác nhận nội dung biến động. (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6, chuyển toàn bộ hồ sơ cho Bộ phận một cửa để trả hồ sơ). | Giấy chứng nhận đã ký hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | - Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai - Chuyển kết quả liên thông đến UBND cấp xã | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Đất đai 1993
- 2Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung Điều 2 Quyết định 1974/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 815/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực