- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 13 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1115/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 489/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
4 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
5 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
6 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
7 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
8 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
9 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
10 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. | |
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
13 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
14 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
15 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | |
17 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
18 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
19 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
20 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | |
21 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | |
23 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
24 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
25 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
26 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | |
27 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
28 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
29 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
30 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | |
31 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | |
32 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại cấp xã | |
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | |
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI:
1. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết | 03 ngày |
Bước 3 | Cơ quan tham mưu | Có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. | 36 ngày |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Giao trả kết quả. | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 45 ngày |
2. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 11 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | Căn cứ kết quả thẩm định nhu cầu giao đất, cho thuê đất (đã thẩm định tại thủ tục 16), trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất | 04 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ban hành quyết định giao đất, cho thuế đất | 05 ngày |
Bước 4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | Chuẩn bị hợp đồng thuê đất; Tổ chức cắm mốc bàn giao đất tại thực địa | 01 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan Thuế để xác định và thông báo cho người được giao đất thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Thông báo đơn giá cho thuê đất (đối với trường hợp thuê đất). | ||
Giai đoạn 2: 07 ngày làm việc (Tính từ khi tiếp nhận chứng từ chứng minh người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính; hoặc có Thông báo về đơn giá cho thuê đất của cơ quan Thuế) | |||
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | In dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra. | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | Ký hợp đồng thuê đất (nếu có); Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau khi người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp đủ tiền sử dụng đất theo Thông báo của cơ quan Thuế). | 03 ngày |
Bước 7 | UBND cấp huyện | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật hồ sơ, cơ sở dữ liệu địa chính; Bàn giao kết quả đã giải quyết cho người được giao đất, cho thuê đất thông qua Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | 1.5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 18 ngày |
3. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 08 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Căn cứ kết quả thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (đã thẩm định tại thủ tục 16), xem xét hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | 04 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích. | 02 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | (Sau khi có Quyết định cho phép chuyển mục đích) Chuyển thông tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. | 01 ngày |
Giai đoạn 2: 07 ngày làm việc (Tính từ khi tiếp nhận chứng từ chứng minh người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi trả kết quả) | |||
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ do người sử dụng đất nộp chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra. | 01 ngày |
Bước 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Kiểm tra đối chiếu chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất với Thông báo của cơ quan Thuế (đầy đủ, hợp lệ); - Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận mới Giấy chứng nhận. | 04 ngày |
Bước 8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính; chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Trả kết quả giải quyết | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
4. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. Giai đoạn 1: 06 ngày làm việc |
| ||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định gia hạn quyền sử dụng đất. | 1.5 ngày |
Bước 3 | UBND cấp huyện | Duyệt quyết định gia hạn | 03 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định đơn giá cho thuê đất | 01 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được gia hạn | ||
Giai đoạn 2: 01 ngày làm việc (Kể từ khi nhận được Thông báo của cơ quan Thuế về đơn giá cho thuê đất đến khi nhận kết quả) | |||
Bước 5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Ký Hợp đồng thuê đất. | 01 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý gia hạn, Hợp đồng thuê đất cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ. | ||
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Trả kết quả. | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
5. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cho thuê đất. | 03 ngày |
Bước 3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thì trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất | 05 ngày |
Bước 4 | UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định. | 05 ngày |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp mua bán tài sản, và thông tin về việc thuê đất theo quy định. | 02 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất; - Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán hoặc người góp vốn bằng tài sản. | ||
Giai đoạn 2: 07 ngày làm việc (Kể từ khi nhận được hóa đơn, chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính của người mua, nhận góp vốn bằng tài sản; Thông báo xác định giá cho thuê đất của cơ quan Thuế) | |||
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ chứng minh việc người mua, bán tài sản đã thực hiện nghĩa vụ tài chính và trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ; Chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 01 ngày |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Ngay khi nhận được hóa đơn, chứng từ chứng minh việc người được giao đất đã thực hiện nghĩa vụ tài chính và Thông báo xác định đơn giá cho thuê đất của cơ quan Thuế; In dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01ngày |
Bước 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra hồ sơ, ký hợp đồng thuê đất, đồng thời trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận. | 04 ngày |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Chỉnh lý việc thu hồi Giấy chứng nhận của bên bán, bên góp vốn; cập nhật bổ sung thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ | 01 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Trả kết quả. | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 23 ngày |
6. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 20 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi chuyển thông tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính) | |||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất; - Chuẩn bị hồ sơ địa chính chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 08 ngày |
Bước 3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định cho phép chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 05 ngày |
Bước 4 | UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định. | 05 ngày |
Bước 5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Dự thảo Hợp đồng thuê đất (trong trường hợp thuê đất) | 01 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận | Gửi thông tin địa chính cho cơ quan Thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất (trong trường hợp giao đất có thu tiền) hoặc xác định đơn giá thuê đất đất (trong trường hợp thuê đất). | ||
Giai đoạn 2: 03 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đất đai tiếp nhận chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc Thông báo đơn giá cho thuê đất của cơ quan Thuế đến khi nhận kết quả) | |||
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ do người sử dụng đất nộp chứng minh đã hoàn thành việc thực hiện nghĩa vụ tài chính, ghi Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đất đai. | 01 ngày |
Bước 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thông báo cho người sử dụng đất ký hợp đồng thuê đất (trong trường hợp thuê đất) | 02 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý, Hợp đồng thuê đất (nếu có) cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để giao trả kết quả cho người nộp hồ sơ | ||
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả | Trả kết quả | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 23 ngày |
7. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đất đai. |
|
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đất đai | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ đã cấp Giấy chứng nhận (có biên bản xác định nguyên nhân); - Lập hồ sơ chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường (trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận) hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai (trong trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận) để tham mưu cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai |
|
Bước 3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Trình cơ quan có thẩm quyền ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai |
|
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi; cập nhật cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | Không quy định |
8. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 04 ngày làm việc (Không kể thời gian niêm yết công khai) Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Ủy ban nhân dân cấp xã kết thúc việc niêm yết thông tin về việc cấp Giấy chứng nhận. | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp; Trong trường hợp chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi, thì Chi nhánh phải thực hiện Trích đo địa chính thửa đất. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã | 1.5 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Xác nhận hiện trạng sử dụng đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013; Điều 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP; khoản 16 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT thì xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch. - Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày | 01 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Sau khi kết thúc thời gian niêm yết công khai, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thông qua Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày |
Giai đoạn 2: 06 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất) | |||
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Thực hiện việc xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết. - Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đó. | 06 ngày |
Giai đoạn 3: 01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết). | |||
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyển thông tin đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; thẩm định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào Đơn đăng ký; | 01 ngày |
Giai đoạn 4: 08 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 0.5 ngày |
Bước 8 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Kiểm tra, Dự thảo Giấy chứng nhận và chuẩn bị hồ sơ để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 1.5 ngày |
Bước 9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 05 ngày |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định, và bàn giao cùng với Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 19 ngày |
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 06 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có đề nghị chứng nhận tài sản gắn liền với đất (xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ). - Xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; - Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đó. | 05 ngày |
Giai đoạn 2: 01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết) | |||
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyển thông tin đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. | 01 ngày |
Giai đoạn 4: 08 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Thẩm định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào Đơn đăng ký; In Dự thảo Giấy chứng nhận và chuẩn bị hồ sơ để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 2.5 ngày |
Bước 6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 04 ngày |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định, và bàn giao cùng với Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
10. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 08 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Thực hiện kiểm tra hồ sơ; Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận về hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký | 01 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Xác nhận hiện trạng tài sản so với nội dung kê khai đăng ký. Trường hợp không có giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (thông qua Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện). | 02 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; - Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đó. | 04 ngày |
Giai đoạn 2: 01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết). | |||
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính | 01 ngày |
Giai đoạn 3: 08 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Thẩm định việc cấp sở hữu tài sản vào đơn đăng ký; dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 2.5 ngày |
Bước 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 04 ngày |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định, và bàn giao cùng với Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 17 ngày |
11. Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 06 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận đối với tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Xác nhận đối với tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; - Gửi hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; | 02 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Kiểm tra hiện trạng tài sản trong trường hợp cần thiết, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất; - Gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định | 03 ngày |
Giai đoạn 2: 01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết). | |||
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyển thông tin đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. | 01 ngày |
Giai đoạn 3: 06 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Thẩm định việc bổ sung tài sản vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai | 1.5 ngày |
Bước 8 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Kiểm tra để trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận; Chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 03 ngày |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định; Chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả Giấy chứng nhận cho người được cấp | 0.5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 13 ngày |
12. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 06 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Căn cứ Thông báo kèm theo sơ đồ nhà đất Sở Tài nguyên và Môi trường đã kiểm tra. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các công việc sau: - Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; - Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính. | 05 ngày |
II. Giai đoạn 2: 06 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 01 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Thẩm định vào đơn đăng ký; dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày |
Bước 5 | Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra hồ sơ và trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận; - Chỉnh lý Giấy chứng nhận của Chủ đầu tư; - Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 03 ngày |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định; Chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả Giấy chứng nhận cho người được cấp | 0.5 ngày |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 12 ngày |
13. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận; Chuẩn bị hồ sơ chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét trình cấp Giấy chứng nhận | 03 ngày |
Bước 5 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Kiểm tra hồ sơ và trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận hoặc ký Giấy chứng nhận theo ủy quyền; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | 03 ngày |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất; - Thẩm định, chuẩn bị hồ sơ chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét trình Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất; đồng thời ký cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất | 03 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | 03 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận vả Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
15. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất; - Thẩm định và Đơn đề nghị tách thửa, hợp thửa, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất đối với thửa đất mới tách, hợp thửa. | 07 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; giao kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 12 ngày |
16. Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về đề nghị giao đất, cho thuê đất, hoặc chuyển mục đích sử dụng đất: Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch chuyên ngành đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (nếu có); Đánh giá về diện tích sử dụng đất, mục đích sử dụng đất và khả năng đáp ứng về quỹ đất của địa phương; Đánh giá về khả năng hiệu quả sử dụng đất; tác động môi trường do sử dụng đất; mức độ phù hợp với kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; hệ số, mật độ xây dựng, độ cao, độ sâu trong lòng đất đối với dự án xây dựng công trình; mức độ ảnh hưởng đến vấn đề quốc phòng, an ninh (nếu có); - Tổ chức phối hợp với các cơ quan có liên quan và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra thực địa để đo đạc, xác định phạm vi giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; trích lục bản đồ địa chính. | 10 ngày |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Sau khi kiểm tra, đo đạc tại thực địa. Chuyển bản Trích lục bản đồ địa chính thửa đất đề nghị giao đất, thuê đất, hoặc chuyển mục đích sử dụng đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 04 ngày |
Bước 4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyển Văn bản thẩm về đề nghị giao đất, thuê đất hoặc chuyển mục đích sử dụng cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả tại huyện | 4.5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 20 ngày |
17. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Kiểm tra hồ sơ; Lập biên bản xác định nội dung và nguyên nhân sai sót; Chuẩn bị hồ sơ chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường (trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận); hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai (trong trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận | 02 ngày |
Bước 3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký xác nhận đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; Hoặc Văn phòng đăng ký đất đai xem xét trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; Chuyển tra kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 02 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
18. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 04 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời thông báo cho chủ sử dụng đất biết) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính và thông báo thu nghĩa vụ tài chính | 3.5 ngày |
Giai đoạn 2: 04 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định thì thẩm định vào Đơn đăng ký biến động, lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để giao cho người nộp hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
19. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 06 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thông báo công khai việc cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng tin trên phương tiện truyền thông. | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền (trong thời gian 30 ngày). Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp | 05 ngày |
Giai đoạn 2: 04 ngày làm việc (Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết). | |||
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Xem xét tiếp thu ý kiến (nếu có), lập Biên bản kết thúc công khai thông báo về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định. - Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính. | 04 ngày |
Giai đoạn 3: 07 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 01 ngày |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; xác nhận vào Đơn đăng ký biến động đất đai theo quy định; dự thảo Giấy chứng nhận và dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận; chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 ngày |
Bước 6 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Kiểm tra hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận), đồng thời cấp lại Giấy chứng nhận mới cho bên nhận chuyển quyền. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 03 ngày |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Cập nhật việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và Chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 17 ngày |
20. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vơ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 03 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thực hiện quyền theo quy định thì: Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định | 2.5 ngày |
Giai đoạn 2: 07 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra | 01 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp biến động nguyên thửa); Hoặc xác nhận giảm diện tích do chuyển quyền vào Giấy chứng nhận đã cấp của bên chuyển quyền, trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận người nhận chuyển quyền (trường hợp người nhận chuyển quyền có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận mới); + Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; + Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để giao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 5.5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
21. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Xác nhận việc xóa thuê, cho thuê lại hoặc xóa góp vốn vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định và trao cho bên cho thuê, cho thuê lại, bên góp vốn. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong khu công nghiệp và trường hợp góp vốn quyền sử dụng đất mà đã cấp Giấy chứng nhận cho bên thuê, thuê lại đất, bên nhận góp vốn thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp; Bên nhận góp vốn được cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Trường hợp thời hạn sử dụng đất kết thúc cùng với thời điểm xóa cho thuê, cho thuê lại đất, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất không có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất hoặc không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn sử dụng đất thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. - Thực hiện chỉnh lý, cập nhật việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, hoặc xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
22. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 04 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi chuyển thông tin lấy ý kiến của cơ quan quản lý về xây dựng) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về điện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;. - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng; | 03 ngày |
Giai đoạn 2: 01 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận ý kiến của cơ quan quản lý về xây dựng đến khi chuyển thông tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời thông báo cho chủ sử dụng đất biết). | |||
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật | 01 ngày |
Giai đoạn 3: 04 ngày làm việc (Kể từ khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả). | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp phải cấp mới Giấy chứng nhận; Thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện | 2.5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả. | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày |
23. Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Kiểm tra hồ sơ; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu; Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | 2.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 04 ngày |
24. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất đề xem xét, xác nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 02 ngày |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai 2013 vào Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 04 ngày |
25. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp chuyển đổi đơn lẻ).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định; - Xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận; dự thảo Giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | 03 ngày |
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai. | Kiểm tra hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp đổi Giấy chứng nhận đối với thửa đất nhận chuyển đổi cho các hộ gia đình, cá nhân; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Trao Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày (Trường hợp Chuyển đổi đất nông nghiệp đồng loạt cho nhiều người theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”: 50 ngày làm việc) |
26. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; xem xét sự phù hợp với quy hoạch; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký biến động; Xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận; Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận đã đăng ký cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện. | 07 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trả kết quả | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
27. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; Trích lục bản đồ địa chính hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có); - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã. | 01 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Xác nhận hiện trạng sử dụng đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013; Điều 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP; khoản 16 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT thì xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch; - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; - Xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai, sau đó chuyển lại hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 03 ngày |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | + Xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; + Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). | 08 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC (không kể thời gian niêm yết công khai 15 ngày tại UBND cấp xã) | 13 ngày |
28. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có); - Cập nhật thông tin thửa đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). | 09 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
29. Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã | Khi nhận được phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu hợp lệ, thực hiện việc cung cấp dữ liệu cho của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có yêu cầu khai thác dữ liệu. - Tiếp nhận, xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do |
|
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã | Sau khi hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu. Đối với các trường hợp khai thác dữ liệu cần phải tổng hợp, xử lý trước khi cung cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu khai thác dữ liệu |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo. |
30. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của cá nhân người sử dụng đất chết mà không có người thừa kế có trách nhiệm gửi Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố một người là đã chết theo quy định của pháp luật và văn bản xác nhận không có người thừa kế của Ủy ban nhân dân cấp xã đến Phòng Tài nguyên và Môi trường nơi có đất thu hồi đối với trường hợp thu hồi đất của cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế |
|
Bước 2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Có trách nhiệm thẩm tra, xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết; - Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định thu hồi đất; - Tổ chức thu hồi đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý; - Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thông báo Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất không còn giá trị pháp lý đối với trường hợp người sử dụng đất không chấp hành việc nộp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
Bước 3 |
| Trường hợp người có đất thu hồi do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, do vi phạm pháp Luật Đất đai 2013 mà có khiếu nại quyết định thu hồi đất thì việc giải quyết khiếu nại thực hiện theo quy định của pháp luật về giải quyết khiếu nại |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | Không quy định |
31. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | UBND cấp huyện | Giao cho cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người |
|
Bước 2 | Cơ quan có thẩm quyền | Có văn bản xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người mà cần phải thu hồi đất |
|
Bước 3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Có trách nhiệm thẩm tra, xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết. |
|
Bước 4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định thu hồi đất |
|
Bước 5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Tổ chức thu hồi đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý |
|
Bước 6 | Cơ quan có thẩm quyền | Thực hiện việc bố trí nơi ở tạm và thực hiện tái định cư đối với người phải cưỡng chế di dời |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | Không quy định |
32. Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai (thực hiện tại cấp xã).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp xã. | Tiếp nhận đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp. |
|
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất; - Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải; - Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành. - Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, gồm có các nội dung: Thời gian và địa điểm tiến hành hòa giải; thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội dung tranh chấp thể hiện rõ về nguồn gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp, nguyên nhân phát sinh tranh chấp (theo kết quả xác minh, tìm hiểu); ý kiến của Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; những nội dung đã được các bên tranh chấp thỏa thuận, không thỏa thuận được. Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã. - Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. - Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác. |
|
Bước 3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng; - Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 45 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. | Trao Giấy chứng nhận. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1 ngày |
2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao Giấy chứng nhận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 1 ngày |
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao Giấy chứng nhận. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao Giấy chứng nhận. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao Giấy chứng nhận. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
6. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Đính chính thông tin sai sót trên Giấy chứng nhận vào sổ đăng ký; chứng nhận việc sửa chữa sai sót vào phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao Giấy chứng nhận. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
7. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào số địa chính; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký và thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản thế chấp cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao kết quả. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi chuyển tiếp và thời điểm đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc vào Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp; ghi chuyển tiếp và thời điểm đăng ký thế chấp vào phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao kết quả. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc. | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Ghi nội dung đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả | Trao kết quả | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
- 1Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Bộ luật dân sự 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 9Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 489/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực