- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên, mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
| ||||
1. | Cấp giấy phép bưu chính 1.003659.000.00.00.H50 | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | 10.750.000 đồng | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính 1.003687.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH; - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
3. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | 10.750.000 đồng | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH; - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | 1.250.000 đồng | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
5. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.004470.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. 1.005442.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
II | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
7. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
8. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
9. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
11. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ hưu chính | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
12. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50 | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
14. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
15. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
16. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
17. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
18. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001684.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
19. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001681.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
20. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt 1.000073.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
21. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.001666.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
22. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.000067.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
III | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||||
23. | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút | - Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
24. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.004235.000.00.00.H50 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 150/2018 NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC |
25. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
26. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
27. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
28. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.004375.000.00.00.H50 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
29. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
30. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
31. | Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
32. | Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50 | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
33. | Đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50 | 3 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
34. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50 | 3 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
35. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001728.000.00.00.H50 | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
36. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001732.000.00.00.H50 | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
IV | LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
|
|
|
37. | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888.000.00.00.H50 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 |
38. | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004637.000.00.00.H50 | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018 |
39. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640.000.00.00.H50 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018 |
40. | Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50 | 24 giờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | Luật báo chí số: 103/2016/QH13 |
41. | Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173.000.00.00.H50 | 2 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | Luật báo chí số: 103/2016/QH13 |
Tổng cộng: 41 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên, mã số thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
| ||||
1. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001931.000.00.00.H50 | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
2. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001762.000.00.00.H50 | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
II | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
| ||||
3. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
4. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
5. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
Tổng cộng: 06 thủ tục
- 1Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 74/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực