- 1Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 7Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 564/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc Phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông (Tờ trình số 16/TTr-STTTT ngày 26/02/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 149/TTr-VP ngày 13/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/7/2016, Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 06/6/2017, Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 41 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bưu chính viễn thông | ||||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet | 10.750.000 đồng | Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP Thông tư số :291 /2016/TT-BTC |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. | Luật Bưu chính số:49/2010/QH Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP Thông tư số: 291/2016/TT-BTC | ||
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày | 10.750.000 đồng | Luật Bưu chính số: 49/2010/QH Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP Thông tư số: 291/2016/TT-BTC | ||
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 7 ngày | 1.250.000 đồng | Luật Bưu chính số: 49/2010/QH Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP Thông tư số: 291/2016/TT-BTC | ||
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | Luật Bưu chính số: 49/2010/QH Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP Thông tư số: 291/2016/TT-BTC | ||
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 7 ngày | Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng | Luật Bưu chính số: 49/2010/QH Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP Thông tư số: 291/2016/TT-BTC | ||
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. -Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014. |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. -Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. -Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014. |
5 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. -Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 06/2016/NĐ-CP Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 06/2016/NĐ-CP Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT |
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP | ||
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | ||
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | ||
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | ||
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 7 ngày | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | ||
12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 7 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | |
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 7 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | |
14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 5 ngày |
| Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | |
15 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 7 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | |
16 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 7 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP |
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||
1 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | -Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 195/2013NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT- BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày | Không | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 150/2018 NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC | ||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 7 ngày | Không | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 195/2013NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC | ||
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 7 ngày | Không | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 195/2013NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC | ||
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
| Không | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 195/2013NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | 50.000 đồng/hồ sơ | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 195/2013NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC | |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày | Không | Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 195/2013NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC | ||
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 7 ngày | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 | ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT | ||
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 7 ngày |
| Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT | |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT | |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT | |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 5 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 5 ngày | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT | ||
IV. Lĩnh vực Báo chí | ||||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 |
2 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 30 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018 | |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018 | |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | 24 giờ | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Luật báo chí số: 103/2016/QH13 |
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 2 ngày | Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích - Qua mạng internet. | Không | Luật báo chí số: 103/2016/QH13 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành | |||||
|
|
|
|
|
| |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 5 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 5 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet. | Không | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
Tổng cộng: 43 TTHC
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 9Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 564/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2019
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực