- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 31/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố 10 thủ tục hành chính;
- Quy trình nội bộ 10 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính thứ tự số thứ tự 14 đến số thứ tự 19 Mục A, Phần I Danh mục kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 01, 02, 03 Mục A Phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự từ 26 đến 31; số thứ tự 60, 61, 62 Mục A Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (1.010696) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Không thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson .gov.vn/ | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |
Theo quy định | Đã cắt giảm | ||||||
01 | 2.000674. 000.00.00. H37 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Không thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT |
02 | 2.000666. 000.00.00. H37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |||||
03 | 2.000664. 000.00.00. H37 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | - Trường hợp cấp lại do hết hạn (như cấp mới): 15 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại do mất hỏng: 06 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | |||
04 | 2.000673. 000.00.00. H37 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | |||
05 | 2.000669. 000.00.00. H37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Không thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT |
06 | 2.000672. 000.00.00. H37 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | - Trường hợp cấp lại do hết hạn (như cấp mới): 15 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại do mất hỏng: 06 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | |||
07 | 2.000647. 000.00.00. H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ | |||
08 | 2.000648. 000.00.00. H37 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | |||
09 | 2.000645. 000.00.00. H37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (10 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
8 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
10 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Bộ phận văn thư Sở: Văn thư;
- Công chức Một cửa: CCMC
1.1 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;
1.2 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;
1.3 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
1.4 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
1.5 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;
1.6 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc
(Các TTHC từ 1.1 đến 1.4: Thời gian thực hiện các TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc)
Các TTHC từ 1.5 đến 1.6: Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng QLTM | 12,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
2.1 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;
2.2 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
* Trường hợp cấp lại do hết hạn: thực hiện như cấp mới
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện các TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng QLTM | 12,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
* Trường hợp Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất hoặc bị hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc;
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 24 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
* Trường hợp cấp lại do hết hạn: thực hiện như cấp mới
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện các TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng QLTM | 12,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
* Trường hợp Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất hoặc bị hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc;
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 14 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
4. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc;
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng QLTM | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
- 1Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 724/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực