- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 04 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 676/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông Vận tải, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Giao thông Vận tải, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Giao thông Vận tải tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 0,5 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 09 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 1,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 39 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 39 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác và gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 21 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời | .... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với dự án nhóm B và 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ đối với dự án nhóm C.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ thẩm định. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo phòng | Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần); 3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định); 4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng kiểm tra; 5. Lưu hồ sơ thẩm định. | 84 giờ đối với dự án nhóm B và 60 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
| ||
Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định. | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu | 04 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan, liên quan | … | Văn bản cho ý kiến thẩm định | 80 giờ đối với dự án nhóm B và 56 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
| |
Lãnh đạo cơ quan | ... | Ký Văn bản xin ý kiến thẩm định (nếu có), Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ xử lý, hoặc trả hồ sơ thẩm định (nếu có); ký duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản - Gửi kết quả đến Trung tâm hành chính công. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ thẩm định. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo phòng | Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần); 3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định); 4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra; 5. Lưu hồ sơ thẩm định. | 84 giờ |
|
|
| ||
| Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu | 04 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan, liên quan |
| Văn bản cho ý kiến thẩm định | 56 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo cơ quan | … | Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản. - Gửi kết quả đến Trung tâm hành chính công. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với công trình cấp II, III và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với công trình còn lại.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo phòng | Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần); 3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định); 4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra; 5. Lưu hồ sơ thẩm định. | 140 giờ đối với công trình cấp II, III và 84 giờ đối với công trình còn lại |
|
|
| ||
| Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu | 04 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan, liên quan |
| Văn bản cho ý kiến thẩm định | 80 giờ đối với công trình cấp II, III và 56 giờ đối với công trình còn lại |
|
|
| |
Lãnh đạo cơ quan | ... | Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản. - Gửi kết quả đến Trung tâm hành chính công. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh, phát sinh công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với công trình cấp II, III và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với công trình còn lại.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo phòng | Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần); 3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định); 4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra; 5. Lưu hồ sơ thẩm định. | 140 giờ đối với công trình cấp II, III và 84 giờ đối với công trình còn lại |
|
|
| ||
| Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu | 04 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan, liên quan | ... | Văn bản cho ý kiến thẩm định | 80 giờ đối với công trình cấp II, III và 56 giờ đối với công trình còn lại |
|
|
| |
Lãnh đạo cơ quan | … | Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản. - Gửi kết quả đến Trung tâm hành chính công. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng giao thông đưa vào khai thác sử dụng (theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP , ngày 12/5/2015)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo phòng | Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Tham mưu tổ chức kiểm tra hiện trường; 3. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả kiểm tra; 4. Lưu hồ sơ. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả kiểm tra | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | Kiểm tra, ký văn bản thông báo kết quả kiểm tra | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản. - Gửi kết quả đến Trung tâm hành chính công. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của người học lái xe không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. Đồng thời loại khỏi danh sách thí sinh được phép dự sát hạch. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo Chuyên viên | 1. Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo đúng quy định. 2. Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe. | 08 Giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 48 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ (Đối với trường hợp phải sát hạch lại).
- 64 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu không phát hiện GPLX đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý: 64 ngày x 08 giờ = 512 giờ (Đối với trường hợp GPLX bị mất được xét cấp lại).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của người học lái xe không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ: - Trường hợp: Người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng, giấy phép lái xe bị mất và quá hạn sử dụng phải sát hạch lại: + Lập danh sách thí sinh được phép dự sát hạch, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định tổ chức kỳ sát hạch; + Thông báo cho thí sinh đến tham dự kỳ sát hạch qua điện thoại. - Trường hợp: Người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, được xét cấp lại giấy phép lái xe: + Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in giấy phép lái xe. | - 08 Giờ đối với trường hợp phải sát hạch lại; - 480 giờ đối với trường hợp được xét cấp lại GPLX. |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe (đối với trường hợp phải sát hạch lại). - Phê duyệt in giấy phép lái xe (đối với trường hợp được xét cấp lại giấy phép lái xe). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | CV | 1. Trường hợp: Người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng, giấy phép lái xe bị mất và quá hạn sử dụng phải sát hạch lại: - Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo đúng quy định. - Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe. 2. Trường hợp: Người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, được xét cấp lại giấy phép lái xe: - Thực hiện in giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ; - Gửi kết quả TTHCC. | - 06 giờ (Đối với trường hợp phải sát hạch lại). - 22 giờ (Đối với trường hợp GPLX bị mất được xét cấp lại). |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe (đối với trường hợp phải sát hạch lại). | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp phải sát hạch lại); 2. Gửi kết quả TTHCC. | 48 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình Lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in GPLX. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt in GPLX. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
|
| Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ: - Xác minh (nếu có). - Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên dùng: + Trường hợp thông tin xe máy chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. + Trường hợp thông tin xe máy chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3. 3. Thực hiện in Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ: - Xác minh (nếu có). - Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên dùng: + Trường hợp thông tin xe máy chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. + Trường hợp thông tin xe máy chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3. 3. Thực hiện in Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dung bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt. | Sau 29 ngày (232 giờ) nếu không có tranh chấp. |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận tạm thời, trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ: - Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên dùng: + Trường hợp thông tin xe máy chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. + Trường hợp thông tin xe máy chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3. 3. Thực hiện in Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Phiếu di chuyển, trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt tờ khai xóa sổ đăng ký. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. Trình lãnh đạo ký. | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu quy định. 2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 48 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. Trình lãnh đạo ký. | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu quy định. 2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 32 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | . . . | - Phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thi hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm tra thực tế. Trình lãnh đạo ký. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm tra. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | … Chuyên viên | 1. Tổ chức kiểm tra thực tế trung tâm sát hạch, lập biên bản theo mẫu quy định. 2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80 giờ.
- Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm tra thực tế. Trình lãnh đạo ký. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm tra. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Đối với trường hợp: cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe - Tổ chức kiểm tra thực tế trung tâm sát hạch, lập biên bản theo mẫu quy định. - Sau khi kết thúc kiểm tra, in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận - in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 56 giờ
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Kiểm tra xe tập lái. 3. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Kiểm tra thực tế xe tập lái. 3. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá x 08 giờ = 40 giờ.
+ 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả và thực hiện tiếp mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận giáo viên đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 giờ |
|
|
| ||
40 giờ | |||||||
04 giờ | |||||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp cá nhân không đạt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thực hiện tiếp mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận giáo viên đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 giờ |
|
|
| ||
04 giờ | |||||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 03 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, in Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 09 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 03 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, in Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 09 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 03 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | 09 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt hồ sơ | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | I. Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có lý do. II. Đối với trường hợp Giấy phép bị mất 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2, 3. 2. Kiểm tra, xác minh thông tin. 3. In Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 16 giờ |
|
|
| ||
216 giờ | |||||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ chối. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ chối. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Cấp phù hiệu xe nội bộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ chối. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ chối. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Cấp phù hiệu xe trung chuyển
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ chối. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ chối. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn đối với Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt hồ sơ | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt hồ sơ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Công bố đưa Bến xe khách vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thực hiện kiểm tra thực tế bến xe và làm biên bản kiểm tra. 3. Trình Quyết định công bố bến xe hoặc văn bản từ chối. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Ký duyệt hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa Bến xe khách vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thực hiện kiểm tra thực tế bến xe và làm biên bản kiểm tra. 3. Trình Quyết định công bố bến xe hoặc văn bản từ chối. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa Bến xe hàng vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thực hiện kiểm tra thực tế bến xe và làm biên bản kiểm tra. 3. Trình Quyết định công bố bến xe hoặc văn bản từ chối. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính: Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thực hiện kiểm tra thực tế trạm dừng nghỉ và làm biên bản kiểm tra. 3. Trình Quyết định công bố trạm dừng nghỉ hoặc văn bản từ chối. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký duyệt hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thực hiện kiểm tra thực tế trạm dừng nghỉ và làm biên bản kiểm tra. 3. Trình Quyết định công bố trạm dừng nghỉ hoặc văn bản từ chối. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
66. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Phối hợp, thông báo về việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến. 3. Trình Văn bản thông báo khai thác thành công hoặc văn bản thông báo tổ chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến. | 46 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Ký duyệt hồ sơ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
67. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận ô tô tạm dừng lưu hành; ô tô không tham gia giao thông đường bộ để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ 03 ngày làm việc (đối với tạm dừng lưu hành 30 ngày trở lên) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
+ 10 ngày làm việc (ô tô không tham gia giao thông đường bộ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu (đối với trường hợp xe tạm dừng lưu hành; tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký xe không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ) và trình Lãnh đạo ký xác nhận ô tô tạm dừng lưu hành; ô tô không tham gia giao thông đường bộ. | - Trường hợp ô tô tạm dừng lưu hành từ 30 ngày trở lên: 08 giờ; - Trường hợp ô tô không tham gia giao thông đường bộ: 64 giờ. |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Ký xác nhận Đơn xin tạm dừng lưu hành; Đơn xin xác xe không tham gia giao thông, chỉ sử dụng trong phạm vi đất của doanh nghiệp, hợp tác xã. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. Trình lãnh đạo ký phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hạn chế giao thông | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản công bố hạn chế giao thông | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực trong trường hợp phương tiện hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia liên quan; | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | … Chuyên viên | + Tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. + Trường hợp phương tiện hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia liên quan: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, soạn thảo văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực trong trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản xin ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | … Chuyên viên | Sau khi nhận được ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, soạn thảo văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản: + Đối với bến thủy trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, trước khi có văn bản chấp thuận, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến bằng văn bản của Chi Cục Đường thủy nội địa về vị trí và ảnh hưởng của bến đối với luồng và phạm vi bảo vệ các công trình khác ở khu vực. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Giao thông vận tải kèm hồ sơ theo quy định, Chi Cục Đường thủy nội địa có văn bản trả lời. + Đối với bến khách ngang sông, trước khi có văn bản chấp thuận, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến xây dựng bến. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Giao thông vận tải kèm hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản trả lời. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản xin ý kiến của các đơn vị liên quan | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | … Chuyên viên | Sau khi nhận được ý kiến của các đơn vị liên quan, soạn thảo văn bản chấp thuận. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 28 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên tính năng kỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC |
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | … | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản chấp thuận việc tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế; trường hợp không chấp thuận có văn bản nêu rõ lý do | 224 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt văn bản chấp thuận việc tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế hoặc văn bản không chấp thuận có nêu rõ lý do | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định các yếu tố pháp lý, năng lực về tài chính, năng lực kỹ thuật, kinh nghiệm thực hiện dự án và soạn thảo văn bản phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư trình lãnh đạo. Trường hợp không chấp thuận có văn bản nêu rõ lý do | 104 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | Phê duyệt văn bản chấp thuận hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo và trình Lãnh đạo văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản chấp thuận chủ trương hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
| 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt Văn bản công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức thi, kiểm tra, ra quyết định công nhận kết quả, in giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM nghiệp vụ và chứng chỉ an toàn cơ bản cho thí sinh đạt yêu cầu kỳ thi, kiểm tra. Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt công nhận kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, in giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM nghiệp vụ và chứng chỉ an toàn cơ bản. Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt giấy chứng nhận. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp thiết kế không đạt yêu cầu, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp thiết kế đạt yêu cầu, thực hiện in giấy chứng nhận thẩm định thiết kế, trình lãnh đạo phê duyệt. | 30 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Chuyên viên | 1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTHCC. | 03 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với dự án nhóm B.
- 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với dự án nhóm C.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ thẩm định. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải | Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo Phòng | Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần); 3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định); 4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định, soạn thảo Tờ trình phê duyệt và dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra; 5. Lưu hồ sơ thẩm định. | 121 giờ đối với dự án nhóm B, 89 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
| |||
Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo Sở | Kiểm soát, ký Văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả lại hồ sơ (nếu có); ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt dự án kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt dự án | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản. - Chuyển Kết quả thẩm định qua Trung tâm hành chính công; Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | VP UBND tỉnh | Văn Thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ ... | Kiểm soát, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV ... | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo hoặc PV UBND | 21 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | …. | - Duyệt, trình LĐ UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | .... | - Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | .... | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển TT HCC | 3 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | TTHCC | .... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với dự án nhóm B và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với dự án nhóm C.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ thẩm định. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải | Bước 2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | Lãnh đạo phòng | Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra hồ sơ; 2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần); 3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định); 4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định, soạn thảo Tờ trình phê duyệt và dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra; 5. Lưu hồ sơ thẩm định. | 121 giờ đối với dự án nhóm B, 89 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | Kiểm soát, ký Văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả lại hồ sơ (nếu có); ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt dự án kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt dự án | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản. - Chuyển Kết quả thẩm định qua Trung tâm hành chính công; Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ ... | Kiểm soát, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV ... | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo hoặc PV UBND | 21 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh |
| - Duyệt, trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
| - Quyết định phê duyệt dự án | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển TT HCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | TT HCC | .... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên thủ tục hành chính: Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải | Bước 2 | Phòng QLVT, PT&NL | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Tiến hành thẩm định và soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh. Trình lãnh đạo Sở ký. | 24 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh. | 03 giờ |
|
|
| ||
Văn Phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
| Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình Lãnh đạo | 23 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Duyệt văn bản cho ý kiến | 08 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ cho TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải | Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Tiến hành thẩm định và soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh xem xét công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa. Trình lãnh đạo Sở ký. | 24 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh. | 03 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh Đắk Nông | Bước 3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển cho viên xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình Lãnh đạo | 23 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt văn bản quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa | 08 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ cho TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Công đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 32 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải | Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Tiến hành thẩm định và soạn thảo báo cáo đề nghị trình UBND tỉnh xem xét công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa. Trình lãnh đạo Sở ký. | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt báo cáo đề nghị trình UBND tỉnh. | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
| Bước 3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển cho chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 11 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt văn bản quyết định công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa | 02 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ cho TTHCC | 01 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 635/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực