- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1806/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (27 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC; 09 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
2. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC; 09 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
3. Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 4,5 tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
4. Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 4,5 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
5. Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 2,5 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
5. Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 2,5 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
6. Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 2,5 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
7. Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 09 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 2,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
8. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 06 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,75 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,75 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
9. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 06 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,75 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,75 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
10. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 06 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,75 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,75 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
11. Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 4,5 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
12. Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 14 ngày tại Sở, 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
13. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 09 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Trung tâm PVHCC |
|
14. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 19 ngày tại Sở, 10 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 4,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
15. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc (0,25 ngày tại Trung tâm PVHCC, 1,75 ngày tại Sở, 01 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,25 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 0,25 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
16. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 19 ngày tại Sở, 10 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 4,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
17. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 14 ngày tại Sở, 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 2,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
18. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 09 ngày tại Sở, 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 2,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
19. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 19 ngày tại Sở, 10 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 4,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
20. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 14 ngày làm việc tại Sở, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 2,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
21. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 09 ngày tại Sở, 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 2,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
22. Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 6,5 ngày tại Sở, 03 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
23. Đăng cai giải đấu, trận đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 19 ngày tại Sở, 10 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 04 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
24. Đăng cai giải đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 19 ngày tại Sở, 10 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 04 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan. | Trung tâm PVHCC |
|
25. Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC, 6,5 ngày tại Sở, 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
26. Công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 19 ngày tại Sở, 10 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 4,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
27. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc (01 ngày tại Trung tâm PVHCC, 44 ngày tại Sở, 15 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 7,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (94 thủ tục)
1. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
2. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
3. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
4. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
5. Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Giấy phép (nếu đồng ý cấp phép) hoặc tham mưu văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý cấp phép) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc; 19,5 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
6. Cấp giấy phép tổ chức Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
7. Tiếp nhận thông báo nội dung chương trình Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
8. Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương hoặc nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
9. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
10. Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
11. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
11.1 Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp không phải xin ý kiến các Bộ ngành khác) 2 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
11.2. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ ngành khác) 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
12. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, 15 ngày làm việc trong trường hợp đặc Biệt
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 9,5 ngày làm việc; - 14,5 ngày làm việc đối với trường hợp đặc biệt. |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
13. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
14. Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
15. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
16. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
17. Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
18. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
19. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
20. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
21. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
22. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
23. Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
24. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
25. Xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
26. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
27. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
28. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
30. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
31. Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
32. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng - 9,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
33. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
34. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng - 14,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
35. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
36. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
37. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
38. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
39. Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
40. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
41. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
42. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
43. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Leo núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
44. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Wuhsu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
45. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Đấu kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
46. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
47. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Billiards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
48. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Thể dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
49. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
50. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bơi, lặn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
51. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
52. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
53. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
54. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
55. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đâu môn Dù lượn và môn Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
56. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
57. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
58. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
59. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đâu môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
60. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
61. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
62. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đâu môn Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
63. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
64. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
65. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng đá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
66. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
67. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
68. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
69. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
70. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC |
|
71. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
72. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
73. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC |
|
74. Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
75. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
76. Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
77. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; 12,5 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
78. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
79. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
80. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
80.1. Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
80.2. Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 12,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
81. Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
82. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
83. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Văn hóa, TT, DL. |
B4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
84. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Văn hóa, TT, DL. |
B4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
85. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Văn hóa, TT, DL. |
B4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
86. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Văn hóa, TT, DL. |
B4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
87. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
88. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
89. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
90. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
91. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
92. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
93. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
94. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
- 1Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 3Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- 5Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 21Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 22Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 23Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 24Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 25Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 26Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 27Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 28Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 29Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 30Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 31Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 32Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 33Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 34Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 35Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thư viện, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 36Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 8Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- 10Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 19Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 23Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 24Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 26Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 27Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 28Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 29Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 30Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 31Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 32Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 33Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 34Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 35Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 36Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 37Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 38Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 39Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 40Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thư viện, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 41Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1806/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực