- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật bộ danh mục TTHC được công bố vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Niêm yết, công khai Danh mục TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, địa phương mình.
2. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 592/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
1. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 1.002425 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Trung tâm Y tế cấp huyện |
II | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
A | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
2. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 2.000294 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Lao động – Thương binh và Xã hội - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Lao động – Thương binh và Xã hội |
3. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 1.000684 |
| |
4. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Lao động – Thương binh và Xã hội - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Lao động – Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
5. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000291 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Lao động – Thương binh và Xã hội - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Lao động – Thương binh và Xã hội |
6. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 1.000669 |
| |
7. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000477 |
| |
8. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 2.000298 |
| |
9. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1.001731 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
10. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 |
| |
11. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001753 |
| |
12. | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | 1.011832 |
| |
13. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776 |
| |
14. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000286 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan phối hợp: Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp xã |
15. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000282 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan phối hợp: Chính quyền (hoặc Công an), UBND cấp xã |
16. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 2.000777 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động –TB&XH |
17. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
B | Lao động tiền lương |
|
|
|
18. | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 1.004959 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động –TB&XH |
C | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
19. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH |
20. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
21. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
22. | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.010832 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
23. | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | 1.011830 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động –TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động –TB&XH - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
24. | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | 1.011832 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động –TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động –TB&XH - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
25. | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | 1.011833 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động –TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH |
D | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
26. | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1.010940 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động –TB&XH |
27. | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1.010939 |
| |
28. | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1.010938 |
| |
III | Biển và Hải đảo |
|
|
|
29. | Công nhận khu vực biển cấp huyện | 1.009482 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
30. | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | 1.009484 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
31. | Giao khu vực biển cấp huyện | 1.009483 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
32. | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | 1.009486 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
33. | Trả lại khu vực biển cấp huyện | 1.009485 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế - Cơ quan phối hợp: Các phòng Chuyên môn thuộc UBND huyện |
IV | Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
34. | Hỗ trợ chi phí di dời | 3.000199 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
35. | Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới | 3.000200 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
36. | Hỗ trợ thuê mặt bằng | 3.000201 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
V | Công tác Dân tộc |
|
|
|
37. | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | 1.011532 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Dân tộc tỉnh -tỉnh Thừa Thiên Huế - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND huyện A Lưới |
38. | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.012223 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
39. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.012222 |
| |
VI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
A | Đất đai |
|
|
|
40. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 2.000379 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
41. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
42. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 1.005194 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
43. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 1.003572 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
44. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) | 1.001009 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường |
45. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | 1.000755 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục hành chính là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. + Uỷ ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục hành chính là Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
46. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | 2.000410 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
47. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000365 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp phải ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất khi thực hiện chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
48. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.003595 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
49. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.002214 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
50. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 1.002277 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
51. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | 1.002335 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. + UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
52. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện | 2.000955 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc |
53. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | 1.002291 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. + UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
54. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | 1.003010 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
55. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.002989 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
56. | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc (nếu có) |
57. | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | 1.004269 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
58. | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.003877 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc (nếu có) |
59. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000348 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
60. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.003855 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
61. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.003907 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
62. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.002978 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được cấp Giấy chứng nhận lần đầu. + UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận lần đầu. + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
63. | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.003836 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
64. | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2.000395 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng ban của UBND cấp huyện. |
65. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.003000 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
66. | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | 1.005367 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Tổ chức phát triển quỹ đất, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, lực lượng thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế. |
67. | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | 1.005187 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Tổ chức phát triển quỹ đất, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, lực lượng thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế. |
68. | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | 1.001007 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện kể cả trường hợp trong khu vực thu hồi đất có cả đối tượng thuộc thẩm quyền thu hồi đất của UBND cấp tỉnh và cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; UBND cấp xã; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất; Ban thực hiện cưỡng chế; Lực lượng Công an; tổ chức khác, cá nhân có liên quan. |
69. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.002969 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. - UBND cấp huyện đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Cơ quan thanh tra |
70. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.003013 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
71. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu | 1.003886 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã |
72. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
B | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
73. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 1.010725 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường |
74. | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 1.010724 |
| |
75. | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 1.010723 |
| |
76. | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 1.010726 |
| |
C | Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
77. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường |
D | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
78. | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
79. | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 1.001645 | x | |
VII | Lĩnh vực Văn hoá và Thể thao |
|
|
|
A | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
80. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008900 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
81. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008899 | x | |
82. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008898 | x | |
B | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
83. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000831 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện hoặc Phòng Văn hóa và Thông tin trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin |
84. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000903 |
| |
85. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003645 |
| |
86. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003635 |
| |
VIII | Giao dịch bảo đảm |
|
|
|
87. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 1.011445 | x | Cơ quan giải quyết: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
88. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011441 | x | Cơ quan giải quyết: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
89. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011442 | x | Cơ quan giải quyết: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
90. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011444 | x | Cơ quan giải quyết: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
91. | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011443 | x | Cơ quan giải quyết: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
IX | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
92. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 2.001959 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
93. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 2.001960 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
94. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010592 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
95. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010590 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
96. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010591 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
X | Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
97. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 1.002693 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (hoặc ủy quyền cho phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện) - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
XI | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
A | Hộ tịch |
|
|
|
98. | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ thực hiện đăng ký chấm dứt giám hộ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý CSDLQGVDC |
99. | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
100. | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
101. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
102. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.000893 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Công an cấp huyện; UBND cấp xã. |
103. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.001695 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
104. | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
105. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
106. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
107. | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000497 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
108. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
109. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 2.000547 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
110. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
111. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
112. | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
113. | Xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
114. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
B | Bồi thường nhà nước |
|
|
|
115. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | 2.002190 | x | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 ở cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
116. | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | 1.005462 | x | |
C | Chứng thực |
|
| |
117. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. |
118. | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã. |
119. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan |
120. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan |
121. | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2.001008 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Văn phòng dịch thuật, Cộng tác viên dịch thuật. |
122. | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2.000992 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Văn phòng dịch thuật, Cộng tác viên dịch thuật. |
123. | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. |
124. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2.001044 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
125. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2.001052 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
126. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2.001050 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
127. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
128. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
XII | Hoạt động xây dựng |
|
|
|
129. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009997 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
130. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | 1.009996 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
131. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009994 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng QLĐT. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
132. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009995 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
133. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009999 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
134. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009998 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
135. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 1.009794 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
136. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.003141 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
137. | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.002662 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị. - Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan. |
XIII | Khuyến nông |
|
|
|
138. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 1.003605 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
XIV | Kinh doanh khí |
|
|
|
139. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
140. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261 | x | |
141. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001270 | x | |
XV | Lâm nghiệp |
|
|
|
142. | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
143. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.011471 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
144. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 1.007919 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Hạt Kiểm lâm sở tại |
145. | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | 1.000045 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
146. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | 3.000175 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
XVI | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
A | Giáo dục dân tộc |
|
|
|
147. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 2.001839 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
148. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004496 | x | |
149. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 2.001824 | x | |
150. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 2.001837 | x | |
151. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 1.004545 | x | |
B | Giáo dục Mầm non |
|
|
|
152. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 1.006390 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
153. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444 | x | |
154. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515 | x | |
155. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 1.006445 | x | |
156. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 1.004494 | x | |
C | Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
157. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2.001842 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
158. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552 | x | |
159. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 1.005099 | x | |
160. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639 | x | |
161. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 1.004563 | x | |
162. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 1.004555 | x | |
D | Giáo dục Trung học |
|
|
|
163. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004444 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
164. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475 | x | |
165. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 2.002481 | x | |
166. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2.001818 | x | |
167. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2.001809 | x | |
168. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 1.004442 | x | |
169. | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 1.005108 | x | |
170. | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2.001904 | x | |
171. | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 2.002483 | x | |
172. | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 2.002482 | x | |
173. | Tuyển sinh trung học cơ sở | 3.000182 | x | |
Đ | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
174. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008724 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
175. | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008725 | x | |
176. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106 | x | |
177. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 1.001622 | x | |
178. | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 1.008951 | x | |
179. | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | 1.005097 | x | |
180. | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 1.008950 | x | |
181. | Xét, cấp học bổng chính sách | 1.002407 | x | |
182. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | ||
E | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục khác |
|
|
|
183. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.004440 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
184. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 1.004439 | x | |
G | Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
|
|
|
185. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo |
186. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914 | x | |
XVII | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
|
187. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000620 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
188. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181 | x | |
189. | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.001240 | x | |
190. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000150 | x | |
191. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1.001279 | x | |
192. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000615 | x | |
193. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000162 | x | |
194. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000629 | x | |
195. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000633 | x | |
XVIII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
196. | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 1.003434 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
197. | Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP | 1.010574 |
| |
198. | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác | 1.012123 |
|
|
199. | Hỗ trợ sản xuất | 1.010575 |
| |
XIX | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
200. | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400 |
| Cơ quan giải quyết: Thanh tra huyện |
201. | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.002403 |
| Cơ quan giải quyết: Thanh tra huyện |
202. | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402 |
| Cơ quan giải quyết: Thanh tra huyện |
XX | Lĩnh vực Quản lý an toàn hồ đập thủy điện |
|
|
|
203. |
|
|
|
|
204. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.000599 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
205. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.000473 |
| |
XXI | Lĩnh vực Tài chính |
|
|
|
A | Lĩnh vực Quản lý ngân sách |
|
|
|
206. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính – Kế hoạch - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch |
XXII | Lĩnh vực Quy hoạch |
|
|
|
207. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.008455 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng) - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện |
XXIII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
|
208. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính – Kế hoạch - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch |
209. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266 | x | |
210. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | x | |
211. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 | x | |
212. | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1.001570 | x | |
XXIV | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động HTX |
|
|
|
213. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1.004901 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính – Kế hoạch - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch |
214. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973 | x | |
215. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973 | x | |
216. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005010 | x | |
217. | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2.002122 | x | |
218. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1.005121 | x | |
219. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1.004972 | x | |
220. | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2.002120 | x | |
221. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2.002123 | x | |
222. | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1.005280 | x | |
223. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005378 | x | |
224. | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1.004982 | x |
|
225. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005377 | x |
|
226. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1.004895 | x | |
227. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.004979 | x | |
228. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2.001958 | x | |
XXV | Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
|
A | Chính quyền địa phương |
|
|
|
229. | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 1.012268 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
230. | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 2.000465 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã |
B | Công chức, viên chức |
|
|
|
231. | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: Các sở, ngành, đơn vị liên quan |
232. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 2.002157 |
| |
233. | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.005384 |
| |
234. | Thủ tục thi tuyển viên chức | 1.005388 |
| |
C | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
|
|
235. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 1.000843 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ |
236. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000385 | x | |
237. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 2.000402 | x | |
238. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 2.000414 | x | |
239. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 2.000356 | x | |
240. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364 | x | |
241. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1.000804 | x | |
242. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374 | x | |
D | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
243. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199 | x | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ |
244. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204 | x | |
245. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212 | x | |
246. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316 | x | |
247. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267 | x | |
248. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228 | x | |
249. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220 | x | |
250. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180 | x | |
Đ | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
251. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | 2.002100 | x | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ |
252. | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | 1.003783 | x | |
253. | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | 1.003841 | x | |
254. | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | 1.003757 | x | |
255. | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | 1.005203 | x | |
256. | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | 1.003732 | x | |
257. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | 1.003807 | x | |
258. | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | 1.003827 | x | |
E | Lĩnh vực Tổ chức, biên chế |
|
|
|
259. | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009335 | x | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ |
260. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009324 | x | |
261. | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.011263 | x | |
262. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009322 | x | |
263. | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.011262 | x | |
264. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009323 | x | |
XXVI | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
265. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 2.001627 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
266. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003471 |
| |
267. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184 |
| |
268. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003456 |
| |
269. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003347 |
| |
XXVII | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
270. | Công bố mở cảng cá loại 3 | 1.004478 |
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
271. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.003956 |
| |
272. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.004498 |
| |
273. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359 |
| |
274. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650 |
| |
275. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634 |
| |
276. | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681 |
| |
XXVII I | Lĩnh vực Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
277. | Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cơ quan thực hiện: Thanh tra huyện |
278. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 2.002408 |
| |
279. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | 2.002412 |
| |
280. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | 2.002395 |
| |
281. | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | 1.010944 |
| |
282. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | 2.002500 |
| |
XXIX | TTHC liên thông đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và đăng ký mã số thuế |
|
|
|
283. | Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế |
| x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính – Kế hoạch - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch - Cơ quan phối hợp: Chi cục Thuế cấp huyện |
284. | Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế |
| x | |
XXX | TTHC liên thông lĩnh vực Người có công |
|
|
|
285. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | 1.010825 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - TB&XH - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH |
286. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810 |
| |
287. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817 |
| |
288. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818 |
| |
289. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816 |
| |
290. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830 |
| |
291. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829 |
| |
292. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821 |
| |
293. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 1.010820 |
| |
294. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819 |
| |
295. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 1.010803 |
| |
296. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805 |
| |
297. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804 |
| |
298. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257 |
| |
299. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824 |
| |
300. | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811 |
| |
301. | Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập” | 1.008134 |
| |
302. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812 |
| |
XXXI | Lĩnh vực Viễn thông |
|
|
|
303. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001885 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hoá và Thể thao |
304. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001786 | x | |
305. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001880 | x | |
306. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001884 | x | |
XXXII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
307. | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002363 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp. |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
* Ghi chú:
- 307/307 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (đạt tỷ lệ 100%).
- 162/307 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (đạt tỷ lệ 52.7%).
- 1Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, Công an cấp huyện, cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, Công an cấp huyện, cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 592/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực