- 1Thông tư 13/NV-1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước do Bộ nội vụ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 53/1998/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH về chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật bảo hiểm y tế 2008
- 4Thông tư liên tịch 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi khoản 4 mục I phần II Thông tư liên tịch 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 16/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 613/QĐ-TTg về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Công văn 2834/BHXH-CSXH hướng dẫn thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg đối với người đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Công văn 1594/BHXH-CSXH về hướng dẫn bổ sung thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Công văn 3984/BHXH-CSXH hướng dẫn bổ sung về đối tượng hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Công văn 5371/BHXH-CSXH hướng dẫn bổ sung về thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 12Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 4533/BHXH-CSXH năm 2013 hướng dẫn thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Luật việc làm 2013
- 15Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 16Công văn 1614/BHXH-TCKT năm 2014 hướng dẫn chi tiết khoản phụ cấp và hỗ trợ một lần cho công, viên chức do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 17Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 18Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 19Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 20Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 21Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 22Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 23Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 24Nghị quyết 93/2015/QH13 thực hiện chính sách hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động do Quốc hội ban hành
- 25Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 26Quyết định 919/QĐ-BHXH năm 2015 sửa đổi Quyết định 01/QĐ-BHXH năm 2014, Quyết định 1399/QĐ-BHXH năm 2014 và Quyết định 488/QĐ-BHXH năm 2012 về quy trình hưởng chế độ bảo hiểm xã hội và thực hiện bảo hiểm y tế trong khám, chữa bệnh do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 27Nghị định 33/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân
- 28Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 29Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 30Nghị định 166/2016/NĐ-CP quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp do Chính Phủ ban hành
- 31Thông báo 13-TB/TW năm 2016 về xác định tuổi của đảng viên do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 32Công văn 3432/LĐTBXH-BHXH năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 33Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 34Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH về quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 35Thông tư liên tịch 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội và Nghị định 33/2016/NĐ-CP về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương đối với quân nhân do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 36Bộ luật Lao động 2019
- 37Thông tư 46/2016/TT-BYT Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 38Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 39Nghị định 143/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 40Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 41Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 42Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 43Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 44Quyết định 1553/QĐ-BHXH năm 2017 quy định về quản lý, khai thác thông tin trên Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 45Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 46Quyết định 888/QĐ-BHXH năm 2018 sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 47Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 48Quyết định 166/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 49Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 50Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 51Công văn 3040/BHXH-CNTT năm 2019 về đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 52Quyết định 2192/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 53Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 54Công văn 778/BHXH-CSXH năm 2020 hướng dẫn thực hiện Nghị định 14/2020/NĐ-CP về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 55Quyết định 505/QĐ-BHXH năm 2020 về sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tại nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 56Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 57Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu
- 58Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 59Quyết định 1040/QĐ-BHXH năm 2020 về mẫu Báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 60Thông tư 136/2020/TT-BQP hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng
- 61Quyết định 222/QĐ-BHXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 62Quyết định 896/QĐ-BHXH năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 565/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 23 (Hai mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện.
Điều 2. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa https://dichvucong.baohiemxahoi.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bảo hiểm xã hội Việt Nam; cung cấp nội dung, TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | ||||||
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) bắt buộc, bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ-BNN); cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | - Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp xác nhận sổ BHXH: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hoàn trả do đóng trùng BHXH, BHTN: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | - Luật BHYT ngày 14/11/2008; - Luật BHYT ngày 13/6/2014; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật An toàn, VSLĐ ngày 25/6/2015; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về BHTNLĐ-BNN bắt buộc; - Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ quy định mức đóng BHXH bắt buộc vào Quỹ BH TNLĐ-BNN; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BH thất nghiệp; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ - BNN, quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam; - Quyết định số 1040/QĐ-BHXH ngày 18/8/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia BHXH, BHYT, BHTN. - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện; |
2 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
3 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; riêng đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
II | LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT | ||||||
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | - Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; sổ BHXH mất, hỏng; cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH, điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm hoặc gộp sổ BHXH: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp phải xác minh quá trình đóng BHXH ở tỉnh khác hoặc nhiều đơn vị nơi NLĐ có thời gian làm việc thì 45 ngày làm việc nhưng phải có văn bản thông báo cho NLĐ biết. - Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Cấp lại, đổi thẻ BHYT: Trường hợp thay đổi thông tin: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không thay đổi thông tin hoặc người tham gia đang điều trị tại các cơ sở Khám chữa bệnh: trả trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | - Luật BHYT ngày 14/11/2008; - Luật BHYT ngày 13/6/2014; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH; - Thông báo số 13-TB/TW ngày 17/8/2016 của Ban Bí thư Trung ương về việc xác định tuổi của đảng viên; - Thông tư số 13/TT-NV ngày 04/9/1972 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03/8/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi và bổ sung khoản 4 mục I Phần II Thông tư Liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 25/8/1998 của Liên tịch BGD và ĐT, BTC, BLĐ-TB và XH hướng dẫn chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với HSSV các trường đào tạo công lập; - Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ giải quyết chế độ, chính sách BHXH đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước; - Công văn số 4533/BHXH-CSXH ngày 14/11/2013 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH. |
III | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | ||||||
1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | - Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật An toàn, VSLĐ ngày 25/6/2015; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; - Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT và BHTN; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật BHXH và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH; - Công văn số 3432/LĐTBXH-BHXH ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện chế độ BHXH theo Luật BHXH năm 2014; - Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về vướng mắc trong thực hiện chế độ BHXH; - Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu; - Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động (MSLĐ); - Thông tư số 16/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động; - Công văn số 1969/BHXH/CĐCS ngày 15/01/2002 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam; - Công văn số 2834/BHXH-CSXH ngày 09/7/2010 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam hướng dẫn thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đã hết thời hạn hưởng trợ cấp MSLĐ hàng tháng; - Công văn số 1594/BHXH-CSXH ngày 22/4/2011 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam hướng dẫn bổ sung thực hiện trợ cấp hàng tháng theo QĐ số 613/QĐ-TTg; - Công văn số 5371/BHXH-CSXH ngày 16/12/2011 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam hướng dẫn bổ sung về thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg;- Công văn số 1614/BHXH/CĐCS ngày 15/5/2014 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam hướng dẫn chi tiết các khoản phụ cấp và hỗ trợ một lần cho CCVC; - Nghị quyết số 93/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội thực hiện chính sách hưởng BHXH một lần đối với người lao động; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH; - Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ QP - Bộ CA - Bộ LĐ-TB và XH quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật BHXH và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; - Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ BHXH trong Bộ Quốc phòng; - Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu; - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ BHTNLĐ-BNN bắt buộc; - Công văn số 3040/BHXH-CNTT ngày 20/8/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH; - Công văn số 778/BHXH-CSXH ngày 11/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam hướng dẫn thực hiện Nghị định số 14/2020/NĐ-CP về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu. |
2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | a) Nhận hồ sơ từ đơn vị SDLĐ: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Nhận hồ sơ từ người hưởng (theo quy định tại điểm 1b mục 2.1): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe (DSPHSK) sau ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
4 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ-BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. - BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
5 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ-BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
6 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ-BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
7 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
8 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐTTg | 1. Trợ cấp hàng tháng: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 2. Trợ cấp mai táng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - BHXH tỉnh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
9 | Giải quyết hưởng BHXH một lần | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không. | - BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
10 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
12 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
13 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn | Ngay khi nhận được hồ sơ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
14 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | a) Đối với chế độ TNLĐ, BNN: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Đối với lương hưu: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. c) Đối với BHXH một lần, trợ cấp một lần đối với người đang hưởng chế độ hàng tháng ra nước ngoài để định cư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. d) Đối với chế độ tử tuất: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
15 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | |
IV | LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT | ||||||
1 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT | - 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm. Thời hạn giải quyết như sau: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp người tham gia BHYT có quá trình tham gia BHYT chỉ trên địa bàn một tỉnh hoặc trên thẻ BHYT có ghi thời điểm tham gia BHYT liên tục đủ 05 năm); 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ nhưng có thời gian tham gia BHYT ở ngoại tỉnh, trên thẻ BHYT không ghi thời điểm tham gia BHYT liên tục đủ 05 năm); 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ nhưng chỉ khám bệnh, chữa bệnh nội tỉnh, trên biên lai, hóa đơn không thể hiện rõ số tiền cùng chi trả của người bệnh hoặc người tham gia BHYT nộp bản chụp hóa đơn, biên lai, bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 01/BV, 02/BV); 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ có khám bệnh, chữa bệnh ở ngoại tỉnh, trên biên lai, hóa đơn không thể hiện rõ số tiền cùng chi trả của người bệnh hoặc người tham gia BHYT nộp bản chụp hóa đơn, biên lai, bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 01/BV, 02/BV. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện (theo phân cấp). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện . - Qua Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN (Mức độ 4). | - Luật BHYT ngày 14/11/2008; - Luật BHYT ngày 13/6/2014; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 919/QĐ-BHXH ngày 26/8/2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 01/QĐ-BHXH, Quyết định số 1399/QĐ-BHXH, Quyết định số 488/QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam; - Quyết định số 1553/QĐ-BHXH ngày 28/9/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành quy định về quản lý, khai thác thông tin trên Hệ thống thông tin giám định BHYT; - Quyết định số 2239/QĐ-BHXH ngày 26/11/2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành quy định về thực hiện liên thông các phần mềm trong quản lý chi KCB BHYT; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH; - Quyết định số 2192/QĐ-BHXH ngày 10/12/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong ngành BHXH. |
V | LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN | ||||||
1 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | Ngay khi nhận được hồ sơ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc các điểm chi trả. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. | - Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH. |
2 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp | Chi trả ngay cho người lĩnh thay trong kỳ chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. -BHXH huyện. -Cơ quan Bưu điện. | - Đối với lĩnh thay chế độ hàng tháng, các chế độ một lần đi kèm hàng tháng, chế độ một lần, trợ cấp thất nghiệp: Người hưởng nộp hồ sơ cho cơ quan Bưu điện. - Đối với lĩnh thay chế độ một lần, chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK: người hưởng nộp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện. | |
3 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | Chi trả ngay cho người hưởng, chậm nhất là ngày làm việc kế tiếp kể từ khi nhận được Giấy đề nghị | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | -BHXH tỉnh. - BHXH huyện. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Thông tư 13/NV-1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước do Bộ nội vụ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 53/1998/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH về chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật bảo hiểm y tế 2008
- 4Thông tư liên tịch 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi khoản 4 mục I phần II Thông tư liên tịch 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 16/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 613/QĐ-TTg về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Công văn 2834/BHXH-CSXH hướng dẫn thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg đối với người đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Công văn 1594/BHXH-CSXH về hướng dẫn bổ sung thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Công văn 3984/BHXH-CSXH hướng dẫn bổ sung về đối tượng hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Công văn 5371/BHXH-CSXH hướng dẫn bổ sung về thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 12Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 4533/BHXH-CSXH năm 2013 hướng dẫn thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Luật việc làm 2013
- 15Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 16Công văn 1614/BHXH-TCKT năm 2014 hướng dẫn chi tiết khoản phụ cấp và hỗ trợ một lần cho công, viên chức do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 17Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 18Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 19Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 20Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 21Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 22Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 23Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 24Nghị quyết 93/2015/QH13 thực hiện chính sách hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động do Quốc hội ban hành
- 25Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 26Quyết định 919/QĐ-BHXH năm 2015 sửa đổi Quyết định 01/QĐ-BHXH năm 2014, Quyết định 1399/QĐ-BHXH năm 2014 và Quyết định 488/QĐ-BHXH năm 2012 về quy trình hưởng chế độ bảo hiểm xã hội và thực hiện bảo hiểm y tế trong khám, chữa bệnh do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 27Nghị định 33/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân
- 28Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 29Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 30Nghị định 166/2016/NĐ-CP quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp do Chính Phủ ban hành
- 31Thông báo 13-TB/TW năm 2016 về xác định tuổi của đảng viên do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 32Công văn 3432/LĐTBXH-BHXH năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 33Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 34Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH về quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 35Thông tư liên tịch 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội và Nghị định 33/2016/NĐ-CP về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương đối với quân nhân do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 36Bộ luật Lao động 2019
- 37Thông tư 46/2016/TT-BYT Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 38Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 39Nghị định 143/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 40Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 41Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 42Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 43Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 44Quyết định 1553/QĐ-BHXH năm 2017 quy định về quản lý, khai thác thông tin trên Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 45Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 46Quyết định 888/QĐ-BHXH năm 2018 sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 47Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 48Quyết định 166/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 49Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 50Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 51Công văn 3040/BHXH-CNTT năm 2019 về đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 52Quyết định 2192/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 53Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 54Công văn 778/BHXH-CSXH năm 2020 hướng dẫn thực hiện Nghị định 14/2020/NĐ-CP về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 55Quyết định 505/QĐ-BHXH năm 2020 về sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tại nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 56Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 57Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu
- 58Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 59Quyết định 1040/QĐ-BHXH năm 2020 về mẫu Báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 60Thông tư 136/2020/TT-BQP hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng
- 61Quyết định 222/QĐ-BHXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 62Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 63Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 64Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 65Quyết định 896/QĐ-BHXH năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 66Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 67Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 68Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực