- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024; số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1908/TTr-SNNPTNT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn. | Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Sửa đổi bổ sung tên TTHC, thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý. |
2 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ | Thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung | ||
|
| ....................... | .................................... | ........................ | ...................... |
9 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn. | Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | Sửa đổi, bổ sung thay đổi mẫu Tờ khai; văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; bổ sung căn cứ pháp lý. |
10 | 1.003650 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thông tư số 06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá | Bổ sung thành phần hồ sơ; mẫu tờ khai đăng ký đối với tàu cá; bổ sung thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá. |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thông qua cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov. vn. | Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | Sửa đổi, bổ sung nội dung, trình tự, thủ tục công bố mở, đóng và chỉ định cảng cá; thay đổi mẫu đơn đề nghị công bố mở cảng cá; thay đổi mẫu Quyết định công bố mở, đóng cảng cá; bổ sung căn cứ pháp lý. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sư còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là : “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là : “Mẫu số 08”;
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, viết tắt là “Lãnh đạo Sở”.
+ Trung tâm Phục vụ -Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”
+ Trang tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”;
+ Chi cục Thủy sản, viết tắt là: “Chi cục”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện gọi tắt là: “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận và Quyết định cấp giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do. | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra. - Biên bản kiểm tra. - Dự thảo Giấy chứng nhận và Quyết định cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp không cấp giấy chứng nhận. |
01 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại) | ||||
Bước 5: Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy chứng nhận/Văn bản | Lãnh đạo Chi cục | 1,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | Giấy chứng nhận/Văn bản |
04 giờ làm việc (đối với trường hợp cấp lại) | ||||
Bước 6: Phát hành kết quả giải quyết | Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm | Văn thư | 04 giờ làm việc | Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận và Quyết định cấp giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do. | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra. - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận và Quyết định cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận theo Mẫu số 09 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp không cấp giấy chứng nhận |
01 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại) | ||||
Bước 5: Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy chứng nhận/Văn bản | Lãnh đạo Chi cục | 1,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | Giấy chứng nhận/Văn bản |
04 giờ làm việc (đối với trường hợp cấp lại) | ||||
Bước 6: Phát hành kết quả | Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm | Văn thư | 04 giờ làm việc | Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định. Trường hợp kiểm tra đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra. - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp không cấp giấy chứng nhận. |
Bước 5: Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy chứng nhận/Văn bản | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 6: Phát hành kết quả | Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm | Văn thư | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Bước 4: Tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
Bước 5: Trình lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
Bước 6: Phê duyệt và chuyển hồ sơ liên thông | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. - Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Bước 7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Bước 8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Bước 9: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Văn bản |
Bước 10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản |
Bước 11: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
Bước 12: Phát hành kết quả | - Phòng hành chính - Quản trị vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | Quyết định |
Bước 13: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định |
Bước 14: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
5. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 5: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
6. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Thủy sản để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Giấy xác nhận. Trường hợp không cấp giấy xác nhận thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do. | Công chức phòng chuyên môn | 4,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp không cấp giấy xác nhận. |
Bước 5: Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy xác nhận/Văn bản | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | Giấy xác nhận/Văn bản |
Bước 6: Phát hành kết quả | Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm | Văn thư | 04 giờ làm việc | Giấy xác nhận/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định; dự thảo văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực tế (trường hợp cần thiết) theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng các quy định thì dự thảo Giấy phép. Trường hợp không cấp Giấy phép thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do. | Công chức phòng chuyên môn | 35 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra (trường hợp cần thiết kiểm tra thực tế). - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy phép theo hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp không cấp Giấy phép |
09 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại) | ||||
Bước 5: Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy phép/Văn bản | Lãnh đạo Chi cục | 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | Giấy phép/Văn bản |
02 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại) | ||||
Bước 6: Phát hành kết quả | Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm | Văn thư | 01 ngày làm việc | Giấy phép/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới) | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép khai thác/văn bản |
02 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại) |
| |||
Bước 5: Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | Giấy phép khai thác/Văn bản |
Bước 6: Phát hành kết quả | - Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư | 02 giờ làm việc | Giấy phép khai thác/Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
9. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản |
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | Văn bản |
Bước 6: Phát hành kết quả | - Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư | 04 giờ làm việc | Văn bản |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
10. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 6: Phát hành kết quả | - Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư | 04 giờ làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | - Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về phòng chuyên môn xử lý; | công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho công chức tham mưu xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định | Công chức phòng chuyên môn | 4,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo quyết định |
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | Quyết định |
Bước 6: Phát hành kết quả | - Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Văn thư | 04 giờ làm việc | Quyết định |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 17Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 18Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 21Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 552/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực