- 1Luật thú y 2015
- 2Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1724/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 05 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 06 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1724/QĐ-UBND ngày 16/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi tại Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | (3B) | (3C) | (3D) |
| |||||
Lĩnh vực Thủy sản (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2024) |
| ||||||||
1 | 1.004918.000.00.00.H08 | Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 11 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 |
| |
Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng ký duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | |||||
|
| ||||||||
3 | 1.004684.000.00.00.H08 | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1/2 ngày | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 40 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày; 3. Lãnh đạo phòng ký duyệt kết quả: 04 ngày. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 04 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 |
| |
15 ngày đối với trường hợp cấp lại, gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1/2 ngày | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo phòng ký duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày | 1/2 ngày |
| ||||
10 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 1.004692.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 05 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng ký duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 |
| |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
(1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Trạm (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | |||
Lĩnh vực Thú y (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024) | ||||||
1.002338.000.00.00.H08 | (i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 | ||||
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y | ||||||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Trạm phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | ||
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT BNNPTNT) | ||||||
01 ngày làm việc | - | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ: Công chức, cán bộ tại Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, xử lý trình lãnh đạo Trạm ký duyệt: 07 giờ; Chuyển trả kết quả giải quyết hồ sơ: Công chức, cán bộ tại Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 giờ. | - | - | ||
(ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | ||||||
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y | ||||||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Trạm phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | ||
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | ||||||
01 ngày làm việc | - | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ: Công chức, cán bộ tại Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, kiểm tra, xử lý trình lãnh đạo Trạm ký duyệt: 07 giờ; Chuyển trả kết quả giải quyết hồ sơ: Công chức, cán bộ tại Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 giờ. | - | - | ||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thú y 2015
- 3Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 11Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1724/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực