Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 533/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 32/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông (có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Đ).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Chiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thành phần, số lượng hồ sơ

Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

A

VĂN HÓA

A1.

Di sản, văn hóa

1

1.003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1. Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ);

(2) Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch.

2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

- Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động bảo tàng. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trong thời hạn 4,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động bảo tàng.

Bước 3. Trả kết quả

UBND trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 25 ngày;

- UBND tỉnh: 4,5 ngày.

Không quy định

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

A

VĂN HÓA

A1.

Di sản văn hóa

1

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1. Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể (Mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ);

(2) Đề án nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể (Mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ).

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài xin nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

- Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét cấp phép. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công : 0,5 ngày.

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 9,5 ngày

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý

2

2.001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1. Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ);

(2) Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ).

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức, cá nhân có yêu cầu xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

Trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 14,5 ngày.

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý

3

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1. Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ);

(2) Bản sao hợp pháp các văn bằng chuyên môn có liên quan.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

Trong thời gian 29,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 29,5 ngày.

Không quy định

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2018

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý

4

1.001106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1. Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ;

(2) Danh sách kèm theo lý lịch khoa học theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và bản sao văn bằng, chứng chỉ của các chuyên gia;

(3) Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa cơ sở kinh doanh giám định cổ vật và các chuyên gia;

(4) Danh mục trang thiết bị, phương tiện để thực hiện giám định.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Cơ sở kinh doanh giám định cổ vật nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

Trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 14,5 ngày.

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001 /QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

 

5

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1. Thành phần hồ sơ:

1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 3I/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ;

2) Bản sao Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề;

3) Bản sao chứng chỉ hoặc chứng nhận đã tham gia chương trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích;

4) 02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ hồ sơ đến tới Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

1. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 4,5 ngày.

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

 

6

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1. Thành phần hồ sơ:

1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ;

2) Bản chính Chứng chỉ hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng;

3) 02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp lại; Trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được ghi nhận trong Chứng chỉ hành nghề đã cấp, phải gửi kèm theo hồ sơ các bản sao chứng chỉ, chứng nhận:

- Bản sao Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề:

+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng;

+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng;

+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hoặc người có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng;

+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình;

- Bản sao chứng chỉ hoặc chứng nhận đã tham gia chương trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ hồ sơ đến tới Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 4,5 ngày.

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

 

7

1.003901

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1. Thành phần hồ sơ:

1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ;

2) Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề:

- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề lập quy hoạch tu bổ di tích.

- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích.

- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích.

- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công tu bổ di tích.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận hành nghề nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

- Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 14,5 ngày.

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.

 

8

2.001641

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1. Thành phần hồ sơ:

1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ;

2) Bản chính Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng;

Trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận hành nghề đã cấp, phải gửi kèm theo hồ sơ các bản sao:

- Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề:

+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề lập quy hoạch tu bổ di tích.

+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích.

+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích.

+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công tu bổ di tích.

3) Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Bước 3. Trả kết quả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 4,5 ngày.

Không quy định

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

Tổng số: 09 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

1. Tên và mã thủ tục hành chính: (1.003793) Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 30 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 240 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 200 giờ, UBND tỉnh: 36 giờ).

Cơ quan

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

 

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

B2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép hoạt động bảo tàng.

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

180 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.

- Chuyển Văn thư.

04 giờ

 

 

 

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

02 giờ

 

 

 

 

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo phòng

Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

20 giờ

 

 

 

Lãnh đạo VPUBND tỉnh

Lãnh đạo

- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo

- Duyệt

04 giờ

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

- Đóng dấu

- Chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

 

 

 

 

B4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: (1.003838) Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 10 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 80 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 76 giờ)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp phép.

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

52 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: (2.001613) Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 15 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 120 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 116 giờ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

92 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: (1.003738) Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 30 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 240 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 236 giờ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyên cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp chứng chỉ.

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

212 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: (1.001106) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 15 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 120 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 116 giờ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trình Lãnh đạo phê duyệt.

92 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

6. Tên thủ tục hành chính: (1.001822) Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 5 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 40 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 36 giờ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản..

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

7. Tên thủ tục hành chính: (1.002003) Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 5 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 40 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 36 giờ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bàng văn bản.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

8. Tên thủ tục hành chính: (1.003901) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 15 ngày làm việc x 8 giờ/ngày =120 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 116 giờ)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

92 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

9. Tên thủ tục hành chính: (2.001641) Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC): 5 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 40 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 36 giờ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định (Giờ)

Trước hạn (2 điểm)

Đúng hạn (1 điểm)

Quá hạn (0 điểm)

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên, viên chức

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Lãnh đạo phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản..

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

- Xem xét ký nháy nội dung văn bản

- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Phê duyệt kết quả.

- Chuyển Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức, viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 533/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản