- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 498/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 197/TTr-SVHTTDL ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa | ||
1. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
2. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Như trên |
3. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | Như trên |
4. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Như trên |
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Như trên |
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Như trên |
7. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Như trên |
8. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Như trên |
9. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Như trên |
(kèm theo Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ. | 4 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 09 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập: 30 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 20 ngày làm việc | ||||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công . | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày | |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ. | 12 ngày | |
Bước 3 | Trưởng phòng QLTTDL | Xem xét, thông qua và trình Lãnh đạo Sở. | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản dự thảo trình UBND tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 5 | Văn thư Sở. | Chuyển hồ sơ ký duyệt đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 10 ngày | ||||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC công tỉnh. | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | ||
Bước 8 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Xem xét, ký duyệt văn bản. | 02 ngày | |
Bước 11 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | trả kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở VHTTDL | ||
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
| |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày | |||
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia: 30 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 18 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 05 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật: 15 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ. | 03 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 05 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 02 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ. | 02 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ. | 03 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
9. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 02 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyển kết quả giải quyết TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
- 1Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 673/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 31/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 01/2012/NĐ-CP, Nghị định 61/2016/NĐ-CP và Nghị định 36/2019/NĐ-CP
- 10Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 673/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực